Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 2

Đề thi môn tiếng Anh lớp 4 học kì 2

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh số 2 dưới đây do Vndoc.com tổng hợp. Nhằm củng cố kiến thức đã học, VnDoc.com đã biên soạn ra bộ đề thi môn tiếng Anh học kì 2 lớp 4 với format giống với đề thi thật, với nội dung bám sát với kiến thức đã học tại Nhà trường, giúp các em học sinh nắm rõ được cách làm bài thi và ôn luyện có hiệu quả.

Một số đề tương tự khác:

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Chọn đáp án đúng.
  • 1.His father's birthday is ... November.
  • 2. What...is it? – It's white
  • 3. March is the ... month of the year.
  • 4. Where are you from, Alice? - ... from Singapore
  • 5. Thank you very much. – You ...welcome.
  • 6. I'm from England. – I'm from England,...
  • 7. Look at the..., please.
  • 8. Yoko is ...Japan.
  • 9. Draw ... picture, please.
  • 10. I ... watching television.
  • II. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. from/ you/ Where/ are?
    Where are you from?
  • 2. grade/ in/ you/ are/ Which/ ?
    Which grade are you in?
  • 3. in/ play/ We/ afternoon/ always/ the/ football/ .
    We always play football in the afternoon.
  • 4. surname/ How/ spell/ do/ your/ you/ ?
    How do you spell your name?
  • 5. have/ a/ I/ music/ lesson/ .
    I have a music lesson.
  • 6. help/ I/ my dad/ .
    I help my dad.
  • 7. mountains/ sister/ My/ skiing/ likes/ the/ in/ .
    My sister likes skiing in the mountains.
  • 8. often/ weekends/ am/ I/ at/ home/ at/ .
    I am often at home at weekends.
  • 9. my grandma/ I visit/ .
    I visit my grandma.
  • 10. married/ sister/ Is/ your/ ?
    1. Is your sister married?
  • III. Điền chữ ( hoặc từ) vào chỗ trống để hoàn thiện câu.
  • 1. That's _ y friend.
    m
  • 2. That is my b_droom.
    e
  • 3. Thank you very much, Lan Anh. You _ _ _ welcome.
    are
  • 4. Open the book and r_ _d after me, please.
    ea
  • 5. Where is Jean from? – He is f _ _m France.
    ro
  • 6. What col _ _ r is it? – It's green.
    ou
  • 7. She is in the classr __ m.
    oo
  • 8. I'm 7 years o _ _.
    ld
  • 9. Hello, I'm Alan. How are you? – I'm fine, thanks. _ _ _ you?
    And
  • 10. Write ab_ _t your family, please.
    ou
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
82
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng