Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh (Đề 1)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh

Dưới đây là một đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức đã học. Hãy làm bài kiểm tra dưới đây và cùng đạt điểm cao trong kì thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh nào !!!

  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1. Chọn đáp án đúng.

    1. What is your ......? – My name is Tommy.
  • Câu 2: Nhận biết

    2. I’m ..... America.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. There .... two boys in my class.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. Hi, my ..... Alan.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. Jimmy is happy because today is .... birthday.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. I .... two cats.

  • Câu 7: Nhận biết

    7. Your cat .... nice.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. August is the eight month .... the year.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. I ... sorry. I’m late.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. The box .... blue.

  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau. 1. My sister is a student at Hoang Mai Primary Sch ___.ool
    Đáp án là:
    Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau. 1. My sister is a student at Hoang Mai Primary Sch ___.ool
  • Câu 12: Nhận biết
    2. My house is n _ w. e
    Đáp án là:
    2. My house is n _ w. e
  • Câu 13: Nhận biết
    3. How are you t __ ay? od
    Đáp án là:
    3. How are you t __ ay? od
  • Câu 14: Nhận biết
    4. Wh __ e is David from? – He is from England. er
    Đáp án là:
    4. Wh __ e is David from? – He is from England. er
  • Câu 15: Nhận biết
    5. These crayons a __ for you. – Thank you very much. re
    Đáp án là:
    5. These crayons a __ for you. – Thank you very much. re
  • Câu 16: Nhận biết
    6. Tha __ you very much. nk
    Đáp án là:
    6. Tha __ you very much. nk
  • Câu 17: Nhận biết
    7. Ha __ y birthday to you, Alan. pp
    Đáp án là:
    7. Ha __ y birthday to you, Alan. pp
  • Câu 18: Nhận biết
    8. There are 20 student _ in my classroom. s
    Đáp án là:
    8. There are 20 student _ in my classroom. s
  • Câu 19: Nhận biết
    9. This is my friend. __ r name is Alice. He
    Đáp án là:
    9. This is my friend. __ r name is Alice. He
  • Câu 20: Nhận biết
    10. This cak _ is for you. – Thank you very much. e
    Đáp án là:
    10. This cak _ is for you. – Thank you very much. e
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1. are/ from/ Where/ you/?Where are you from?
    Đáp án là:
    Bài 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1. are/ from/ Where/ you/?Where are you from?
  • Câu 22: Nhận biết
    2. name/ is/ What/ your/ ? What is your name?
    Đáp án là:
    2. name/ is/ What/ your/ ? What is your name?
  • Câu 23: Nhận biết
    3. a/ I/ student/ Ba Dinh Primary School/ at/ am/ . I am a student at Ba Dinh Primary School.
    Đáp án là:
    3. a/ I/ student/ Ba Dinh Primary School/ at/ am/ . I am a student at Ba Dinh Primary School.
  • Câu 24: Nhận biết
    4. name/ Hana/ is/ My/. My name is Hana.
    Đáp án là:
    4. name/ Hana/ is/ My/. My name is Hana.
  • Câu 25: Nhận biết
    5. Please,/ milk/ some/ me/ give. Please, give me some milk.
    Đáp án là:
    5. Please,/ milk/ some/ me/ give. Please, give me some milk.
  • Câu 26: Nhận biết
    6. her/ What/ is/ job/ ? What is her job?
    Đáp án là:
    6. her/ What/ is/ job/ ? What is her job?
  • Câu 27: Nhận biết
    7. that/ ?/ Who/ is Who is that?
    Đáp án là:
    7. that/ ?/ Who/ is Who is that?
  • Câu 28: Nhận biết
    8. bear/ is/ a / That. That is a bear.
    Đáp án là:
    8. bear/ is/ a / That. That is a bear.
  • Câu 29: Nhận biết
    9. This/ my/ is/ father. This is my father.
    Đáp án là:
    9. This/ my/ is/ father. This is my father.
  • Câu 30: Nhận biết
    10. vegetables/ Anna/ some/ wants. Anna wants some vegetables.
    Đáp án là:
    10. vegetables/ Anna/ some/ wants. Anna wants some vegetables.
  • Câu 31: Nhận biết
    Bài 4. Chữa lại các từ sau thành từ có nghĩa 1. psacketpacket
    Đáp án là:
    Bài 4. Chữa lại các từ sau thành từ có nghĩa 1. psacketpacket
  • Câu 32: Nhận biết
    2. frieand friend
    Đáp án là:
    2. frieand friend
  • Câu 33: Nhận biết
    3. whaite white
    Đáp án là:
    3. whaite white
  • Câu 34: Nhận biết
    4. schkool school
    Đáp án là:
    4. schkool school
  • Câu 35: Nhận biết
    5. noteebook notebook
    Đáp án là:
    5. noteebook notebook
  • Câu 36: Nhận biết
    6. dred red
    Đáp án là:
    6. dred red
  • Câu 37: Nhận biết
    7. whern when
    Đáp án là:
    7. whern when
  • Câu 38: Nhận biết
    8. boex box
    Đáp án là:
    8. boex box
  • Câu 39: Nhận biết
    9. staar star
    Đáp án là:
    9. staar star
  • Câu 40: Nhận biết
    10. apqple apple
    Đáp án là:
    10. apqple apple

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh (Đề 1) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo