Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 3 nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh do VnDoc.com tổng hợp. VnDoc.com đã soạn ra bộ đề thi có nhiều dạng bài khác nhau với nội dung kiến thức bám sát với chương trình học với mong muốn giúp các em học sinh được tiếp cận với đề thi thật. Chúc các em ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 4 tới đây. 

Một số đề tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng.
    1. Her house is ...big.
    2. My birthday is ... May 5th.
    3. I can ... a bicycle.
    4. How ........desks are there in your classroom?
    5. Let's ...hello to the teacher.
    6. There is ... dog in my house.
    7. Give .... a pen, please.
    8. This cake ... for you, Mary. – Thank you very much.
    9. Army is my friend. He is a ...at Quang Trung Primary School.
    10. What’s ……................…… name? - She’s Mary.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Điền chữ (hoặc từ) để tạo thành câu hoàn chỉnh.

    1. Why is Quynh happy? – Becau –e today is her birthday. s

    2. What's her na _ e? m

    3. I am _ rom Singapore. f

    4. Your sch _ _ _ is big ool

    5. What col_ur is this? – It's red. o

    6. Thank you very much, Lan Anh. You _ _ _ welcome. are

    7. Is _ _ _ s yours school? thi

    8. I'm 7 years o _ _. ld

    9. That is my b_droom. e

    10. How old _ _ your sister? – She is eleven years old. is

    Đáp án là:
    II. Điền chữ (hoặc từ) để tạo thành câu hoàn chỉnh.

    1. Why is Quynh happy? – Becau –e today is her birthday. s

    2. What's her na _ e? m

    3. I am _ rom Singapore. f

    4. Your sch _ _ _ is big ool

    5. What col_ur is this? – It's red. o

    6. Thank you very much, Lan Anh. You _ _ _ welcome. are

    7. Is _ _ _ s yours school? thi

    8. I'm 7 years o _ _. ld

    9. That is my b_droom. e

    10. How old _ _ your sister? – She is eleven years old. is

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Sắp xếp thành câu có nghĩa.

    1. is/ My/ a/ at/ sister/ Hoang Mai Primary School/ . → _____________________________________.My sister is a student at Hoang Mai Pimary School.

    2. you/ This/ is/ for/ gift / . → ______________________________.This gift is for you.

    3. old/ is/ She/ years/ eleven/ . → ______________________.She is eleven years old.

    4. about/ swimming/ What/ together/ going/ ? → _____________________________.What about going swimming together?

    5. five/ There/ this/ in/ are/ room/ tables/ . → __________________________________.There are five tables in this room.

    Đáp án là:
    III. Sắp xếp thành câu có nghĩa.

    1. is/ My/ a/ at/ sister/ Hoang Mai Primary School/ . → _____________________________________.My sister is a student at Hoang Mai Pimary School.

    2. you/ This/ is/ for/ gift / . → ______________________________.This gift is for you.

    3. old/ is/ She/ years/ eleven/ . → ______________________.She is eleven years old.

    4. about/ swimming/ What/ together/ going/ ? → _____________________________.What about going swimming together?

    5. five/ There/ this/ in/ are/ room/ tables/ . → __________________________________.There are five tables in this room.

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Chữa từ sau cho đúng.

    1. dwesk desk

    2. brook book

    3. whiete white

    4. computter computer

    5. writbe write

    Đáp án là:
    IV. Chữa từ sau cho đúng.

    1. dwesk desk

    2. brook book

    3. whiete white

    4. computter computer

    5. writbe write

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo