Từ vựng Unit 5 lớp 5 Global Success
Từ vựng Unit 5 lớp 5 My future job
Nằm trong chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh 5 Global Success theo từng Unit mới nhất, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 My future job gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 5 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. job | /dʒɒb/ | : nghề nghiệp |
2. firefighter | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | : lính cứu hỏa |
3. reporter | /rɪˈpɔːtə(r)/ | : phóng viên |
4. gardener | /ˈɡɑːdnə(r)/ | : người làm vườn |
5. writer | /ˈraɪtə(r)/ | : nhà văn |
6. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | : giáo viên |
7. teach children | /tiːtʃ ˈtʃɪldrən/ | : dạy trẻ em |
8. report the news | /rɪˈpɔːt ðə njuːz/ | : tường thuật tin tức |
9. grow flowers | /ɡrəʊ ˈflaʊə(r)z/ | : trồng hoa |
10. write stories | /raɪt ˈstɔːriz/ | : viết truyện |
Trên đây là trọn bộ Từ vựng Unit 5 lớp 5 Global Success.
>> Bài tiếp theo: Từ vựng Unit 6 lớp 5 Global Success MỚI