vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

tính giá trị biểu thức

  • Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức

    Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức

    Lý thuyết môn Toán 3 Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức bao gồm các ví dụ chi tiết và cách giải chi tiết giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 3. 6.355
  • (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22

    (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22

    Tính giá trị của biểu thức: (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22 824
  • Tính giá trị của biểu thức sau: 2763 + 152

    Tính giá trị của biểu thức sau: 2763 + 152

    Tính giá trị của biểu thức sau: 2763 + 152; (-35)+ (-9); (-23)+ 105; (23+ (-13) 764
  • Vở bài tập Toán Bài 42: Tính giá trị của biểu thức số

    Vở bài tập Toán Bài 42: Tính giá trị của biểu thức số

    Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 Cánh diều Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Bài 42: Tính giá trị của biểu thức số, luyện giải bài tập Toán lớp 3 ngắn gọn, dễ hiểu. Mời các em cùng theo dõi. 293
  • 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 =

    6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 =

    Tính giá trị của biểu thức: 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 = 208
  • Biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia

    Biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia

    Vở bài tập Toán 3 CTST tập 1 trang 34 Viết vào chỗ chấm: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: ta thực hiện các phép tính ................ trước; rồi thực hiện các phép tính ............... sau. 164
  • 3 - 3 × 6 + 2 = ...

    3 - 3 × 6 + 2 = ...

    Tính giá trị của biểu thức sau: 3 - 3 × 6 + 2 = ... 109
  • Hãy viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 45 chia 9 nhân 2

    Hãy viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 45 chia 9 nhân 2

    Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 99
  • Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =...

    Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =...

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 35 Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =... ; b. 35 + 12 : 2 = ... 70
  • Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 =

    Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 =

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 34 Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 = ; b) 547 - 364 - 200 69
  • 7020×105 ÷ 5

    7020×105 ÷ 5

    Hãy tính giá trị của biểu thức sau: 7020×105 ÷ 5. 47
  • 239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209

    239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209

    Tính hợp lí biểu thức sau:  239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209 44
  • 38,18 : 8,3 - 0,678

    38,18 : 8,3 - 0,678

    Tính giá trị của biểu thức sau: 38,18 : 8,3 - 0,678 27
  • Rút gọn biểu thức

    Rút gọn biểu thức

    Rút gọn biểu thức và tính giá trị 27
  • 666 × 7000+ 10 =

    666 × 7000+ 10 =

    Tính giá trị của biểu thức: 666 × 7000+ 10 = .... 22
  • 400000 : 200+ 120000 : 600

    400000 : 200+ 120000 : 600

    Tính giá trị của biểu thức: 400000 : 200+ 120000 : 600 18
  • 0,4 × 15,7 × 0,25

    0,4 × 15,7 × 0,25

    Tính giá trị của biểu thức sau: 0,4 × 15,7 × 0,25 13
  • 12 + 123480 : 243 =

    12 + 123480 : 243 =

    Tính giá trị của biểu thức: 12 + 123480 : 243 = ... 13
  • 99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 =

    99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 =

    Thực hiện dãy tính: 99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 = 13
  • 218 ×489+(103 +400) =

    218 ×489+(103 +400) =

    Thực hiện tính giá trị của biểu thức: 218 ×489+(103 +400) = 12
  • 1,35 × 26 + 0,15

    1,35 × 26 + 0,15

    Bài tập: Tính giá trị của biểu thức: 1,35 × 26 + 0,15 11
  • Tính giá trị của biểu thức:  a. 80 - 30 + 25

    Tính giá trị của biểu thức: a. 80 - 30 + 25

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 36 Tính giá trị của biểu thức: a. 80 - 30 + 25 b. 72 - 67 x 8 c. 50 : 10 : 2 7
  • Tính giá trị các biểu thức sau biết x = 14: a) x+(-25)+16

    Tính giá trị các biểu thức sau biết x = 14: a) x+(-25)+16

    Tính giá trị các biểu thức sau biết x = 14: a) x + (-25) + 16 b) (-87) + x +13 biết x = -23 c) -x + 12 + (-2) biết x = -98 6
  • 1990 : 200 + 300 - 789 =

    1990 : 200 + 300 - 789 =

    Tính giá trị của biểu thức: 1990 : 200 + 300 - 789 = 4
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.