Từ vựng Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus
Từ vựng tiếng Anh 6 Friends Plus Starter Unit
Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo theo từng Unit năm 2021 - 2022, tài liệu Từ vựng tiếng Anh Starter Unit lớp 6 bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh, kèm theo phiên âm & định nghĩa giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng tiếng Anh 6 Friends Plus Starter Unit tại nhà hiệu quả.
* Xem thêm: Soạn Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus đầy đủ nhất
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. capital | (n) /ˈkæpɪtl/ | thủ đô |
2. continent | (n) /ˈkɒntɪnənt/ | châu lục |
3. cover | (n) /ˈkʌvə(r)/ | bìa sách, vật che phủ |
4. currency | (n) /ˈkʌrənsi/ | hệ thống tiền tệ |
5. especially | (adv) /ɪˈspeʃəli/ | đặc biệt |
6. ID card | (n) /ˌaɪ ˈdiː kɑːd/ | thẻ căn cước công dân, chứng minh thư |
7. interested | (adj) /ˈɪntrəstɪd/ | quan tâm đến, thích thú với |
8. nationality | (n) /ˌnæʃəˈnæləti/ | quốc tịch |
9. photography | (n) /fəˈtɒɡrəfi/ | nhiếp ảnh |
10. speaker | (n) /ˈspiːkə(r)/ | loa |
11. tom yum | (n) | món tom yum |
12. unpopular | (adj) /ʌnˈpɒpjələ(r)/ | không được nhiều người ưa chuộng |
13. skateboarding | (n) /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ | trượt ván |
13. papaya | (n) /pəˈpaɪə/ | quả đu đủ |
14. continuous | (adj) /kənˈtɪnjuəs/ | tiếp tục, tiếp diễn |
15. drawer | (n) /drɔː(r)/ | ngăn kéo |
16. horrible | (adj) /ˈhɒrəbl/ | kinh khủng |
17. interests | (n) /ˈɪntrəst/ | sở thích |
Ngoài ra, mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Starter Unit lớp 6 khác như:
Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh 6 Friends Plus Starter Unit đầy đủ nhất. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới theo từng Unit. Chúc các em học sinh học tập hiệu quả!
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS và nhóm Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo.