Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary trang 12

Soạn Workbook tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary trang 12

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary Places in a town or a city trang 12 bao gồm gợi ý đáp án, các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Vocabulary Unit 1 Towns and Cities SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

Soạn tiếng Anh Friends Plus 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

1. Look at the pictures. Correct the words. Quan sát tranh. Hoàn thành câu.

Đáp án

1 - library

2 - train station

3 - market

4 - bridge

5 - cinema

6 - bus station

7 - park

2. Read the clues and write the places. Đọc gợi ý và viết tên địa điểm.

1. There are desks, boards and a lot of students here. ..........................

2. This place has got tables, chairs and good coffee too. ............................

3. There are good actors here! ............................

4. These are people's homes. There are a lot of these in one building. ............................

5. This is a road in a town. There are cars and buses here, and houses too. ............................

6. This is a good place for people interested in basketball. ............................

7. There are different shops here. ............................

8. People work here. There are a lot of computers and desks. ............................

Đáp án

1 - School; 2 - café; 3 - Theatre; 4 - flats;

5 - street;  6 - sports centre; 7 - shopping centre; 8 - building;

Hướng dẫn dịch

1 - Ở đây có bàn, bảng và rất đông học sinh. - trường học

2 - Nơi này có bàn, ghế và cà phê ngon nữa. - quán cà phê

3 - Có những diễn viên giỏi ở đây! - rạp hát

4 - Đây là nhà của mọi người. Có rất nhiều thứ này trong một tòa nhà. - căn hộ

5 - Đây là một con đường trong một thị trấn. Ở đây có xe hơi và xe buýt, và cả nhà nữa. - đường phố

6 - Đây là một nơi tốt cho những người quan tâm đến bóng rổ. - trung tâm thể thao

7 - Có nhiều cửa hàng khác nhau ở đây. - trung tâm mua sắm

8 - Mọi người làm việc ở đây. Có rất nhiều máy tính và bàn làm việc. - tòa nhà văn phòng

3. Look at the map. Write five more sentences about things you can see. Quan sát bản đồ. Viết 5 câu hoặc hơn về những thứ em thấy. 

Gợi ý

1 - There is a road. There is a red car on the street.

2 - There is a sports centre.

3 - There is a clothing shop.

4 - There is a park.

5 - There is a hospital near Hoi An ancient town.

Hướng dẫn dịch

1 - Có một con đường. Có một chiếc xe hơi màu đỏ trên đường phố.

2 - Có trung tâm thể dục thể thao.

3 - Có một cửa hàng quần áo.

4 - Có công viên.

5 - Có bệnh viện gần phố cổ Hội An.

4. Write sentences about the capital city of your country or a big city near you. Viết một câu về thủ đô của nước em hoặc một thành phố lớn gần em.

There's a big new office building. It's opposite the station. Có một tòa nhà văn phòng mới lớn. Nó đối diện với nhà ga.

Gợi ý

There are many streets. There are full of means of transportation.

There are many high buildings.

There are also many shopping malls and amusement parks.

Trên đây là Giải bài tập Friends plus 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary trang 12. Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Unit 1 lớp 6 Towns and Cities khác như:

Đánh giá bài viết
14 6.440
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm