Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3

Phân biệt số đếm và số thứ tự

Số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh gồm lý thuyết và bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Số đếm số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh

1. Số đếm trong Tiếng Anh

- Số đếm trong Tiếng Anh là các số dùng cho danh từ đếm được dùng để chỉ số lượng, số điện thoại, độ tuổi, năm, …

0

zero/ oh

11

eleven

22

twenty - two

80

eighty

1

one

12

twelve

2

two

13

thirteen

30

thirty

90

ninety

3

three

14

fourteen

4

four

15

fifteen

40

forty

100

one hundered

5

five

16

sixteen

6

six

17

seventeen

50

fifty

1000

one thousand

7

seven

18

eighteen

8

eight

19

nineteen

60

sixty

9

nine

20

twenty

10

ten

21

twenty - one

70

seventy

2. Số thứ tự trong Tiếng Anh

- Số thứ tự thể hiện thứ tự của người, sự vật, sự việc trong một nhóm các đối tượng.

- Để biến đổi số đếm thành số thứ tự, chúng ta thường thêm đuôi -th vào sau số đếm.

Số thứ tự

Số đếm

-th

- Số thự tự thường dùng khi diễn tả vị trí, thứ hạng, nói về ngày trong tháng, nói đến tầng của một tòa nhà, …

II. Bài tập vận dụng

Exercise 1: Underlined the correct words to complete each of the following sentences

1. I have dinner at six/ sixth o’clock.

2. Michael is twelve/ twelfth years old.

3. It's the five/ fifth day of our holiday in London.

4. Brazil won the World Cup for the four/ fourth time in 1994.

5. This birthday cake costs only three/ third dollars.

Xem đáp án

1. I have dinner at six o’clock.

2. Michael is twelve years old.

3. It's the fifth day of our holiday in London.

4. Brazil won the World Cup for the fourth time in 1994.

5. This birthday cake costs only three dollars.

Exercise 2: Write down the ordinal number for given cardinal number by looking at the example

Cardinal number

Ordinal number

Cardinal number

Ordinal number

One (1)

First (1st)

Three (3)

Two (2)

Seven (7)

Eight (8)

Sixteen (16)

Twelve (12)

Twenty (20)

Fifteen (15)

Thirty - one (31)

Xem đáp án

Cardinal number

Ordinal number

Cardinal number

Ordinal number

One (1)

First (1st)

Three (3)

Third (3rd)

Two (2)

Second (2nd)

Seven (7)

Seventh (7th)

Eight (8)

Eighth (8th)

Sixteen (16)

Sixteenth (16th)

Twelve (12)

Twelfth (12th)

Twenty (20)

Twentieth (20th)

Fifteen (15)

Fifteenth (15th)

Thirty - one (31)

Thirty-first (31st)

Xem thêm: Thì hiện tại đơn - Ôn thi vào 10 - Ngày 4 MỚI

Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Danh từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 1, Lượng từ trong tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 2 ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời các bạn tham gia vào nhóm Luyện thi lớp 9 lên lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10

Đánh giá bài viết
1 1.919
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm