Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Đề số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit theo chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đây là tài liệu ôn tập Tiếng Anh rất hiệu quả giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức đã học. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Sắp xếp các chữ cái xáo trộn thành từ có nghĩa:
  • Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Đề số 2
  • 2. w o h
    who
  • 3. e c i n
    nice
  • 4. e i f n
    fine
  • 5. t e m e
    meet
  • 6. g d o o
    good
  • 7. k n t h a
    thank
  • 8. r i m o n g n
    morning
  • 9. a t r e f o o n n
    afternoon
  • 10. n g h i t
    night
  • Bài 2: Nối từ/ cụm từ ở cột A với nghĩa tương đương của từ đó ở cột B:
    AB
    1. Helloa. Tạm biệt
    2. Good morningb. Bạn khỏe không?
    3. Good nightc. Cảm ơn
    4. Good eveningd. Chào buổi tối
    5. Byee. Xin chào
    6. Thanksf. Chúc ngủ ngon
    7. How are you?g. Chào buổi sáng
  • Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Đề số 2
  • 2.
    g
  • 3.
    f
  • 4.
    d
  • 5.
    a
  • 6.
    c
  • 7.
    b
  • Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
  • Ví dụ làm mẫu:
    Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Đề số 2
  • 2. Nam/ hi/ ,/ I’m/ .
    Hi, I'm Nam.
  • 3. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong.
    Hi Nam, I'm Phong.
  • 4. meet/ to/ nice/ you/ .
    Nice to meet you.
  • 5. you/ are/ how/ ?
    How are you?
  • 6. Phuong/ hi/ are/ how/ you/ ?/ ,
    Hi Phuong, how are you?
  • 7. fine,/ thanks/ I’m/ .
    I'm fine, thanks.
  • 8. Lan/ bye.
    Bye Lan.
  • 9. Quan/ good bye/ .
    Goodbye Quan.
  • 10. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ ./ ?
    I'm fine, thanks. And you?
  • Bài 4. Chọn đáp án đúng.
  • 1. Mai, this is my ___________
  • 2. Who are _________?
  • 3. Are ______ your friends?
  • 4. _______, thay are my friends.
  • 5. _______, they aren't my friends.
  • Bài 5. Chia động từ tobe (am, is, are) sao cho phù hợp với ngữ pháp của câu.
  • 1. This ______ her friend.
    is
  • 2. Her name ____ Linda.
    is
  • 3. They ____ my friends.
    are
  • 4. I ____ 10 years old.
    am
  • 5. ___ you Jimmy?
    Are
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
38 4.241
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm