Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ôn tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án (Đề 2)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Bài trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 3 dưới đây nằm trong bộ đề bài tập hè Tiếng Anh lớp 3 năm 2018 mới nhất do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học tại Nhà trường. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Một số đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Điền từ/ chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
    Ví dụ: I am st_d_ing.
    Câu trả lời: u - y

    1. They’re fl_ing k_te_ y - i - s

    2. Mai is in the di_ing room. n

    3. Whe_e is your dog? r

    4. She has eleven go_dfish. l

    5. Minh has a red pa_rot. r

    Học sinh chỉ nhập từ/ chữ cái cần điền vào ô trả lời. Dùng dấu "-" để phân cách với từ cần điền khác.
    Đáp án là:
    I. Điền từ/ chữ cái thích hợp vào chỗ trống.
    Ví dụ: I am st_d_ing.
    Câu trả lời: u - y

    1. They’re fl_ing k_te_ y - i - s

    2. Mai is in the di_ing room. n

    3. Whe_e is your dog? r

    4. She has eleven go_dfish. l

    5. Minh has a red pa_rot. r

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn từ khác loại với những từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng.
    1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
    2. Has she got any pet? – No, she_____.
    3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
    4. What’s Mai doing? – She ______.
    5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
    6. What is the---------- today?
    7. _________ many cats do you have?
    8. What _____ are your dogs? – They are black and white.
    9. He is going out _____ his parents.
    10. He often goes ___ school in the morning.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Ôn tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án (Đề 2) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • minh châu
    minh châu

    cũng ko hay cho lắm


    Thích Phản hồi 19/03/22