Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi thử môn Tiếng Anh học kì 2 lớp 3

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 3 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Với format giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, các em học sinh có cơ hội được phát triển những kĩ năng cơ bản khi đi thi và đạt được điểm cao trong kì thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh tới đây. 

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Part 1. LISTENING

    I. Listen and match.


    Listen 1.1
    two - ....
    three - ....
    four - ....
    five - ...
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Listen and choose.

    III. Listen and number.

    listen 1.3a - 2, b - 5, c - 3, d - 1, e - 4||a - 2||b - 5||c - 3||d - 1||e - 4

    For example: a - ....
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 3: Nhận biết
    Part 2. READING

    I. Read the passage and choose Yes or No.
    Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.
    1. Nam and Dong have many toys.
    2. Nam has a yellow ball and a blue car.
    3. Dong is Nam's friend.
    4. They always play together.
  • Câu 4: Nhận biết
    II. Read and choose the right answer.
    1. How old is your .............? He's thirty-four.
    2. What is the .................. today?
    3. How ............ parrots do you have, Anna?
    4. What is Mai doing? She is ..............
    5. What is your brother job? He is a .................
  • Câu 5: Nhận biết
    Part III. WRITING

    I. Fill the gaps.
    Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (1)_________ and three (2) __________. Linda has three (3) __________ and one (4) __________. Mai has four (5) __________ .
    write 3.1
    1. Nam has two (1)_____________
    2. and three (2) __________
    3. Linda has three (3) __________
    4. and one (4) __________.
    5. Mai has four (5) __________ .

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo