Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh số 1
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
Đề thi thử môn Tiếng Anh học kì 2 lớp 3
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 3 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Với format giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, các em học sinh có cơ hội được phát triển những kĩ năng cơ bản khi đi thi và đạt được điểm cao trong kì thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh tới đây.
Một số đề thi tương tự khác:
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh số 2
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tăng Doãn Văn, Bình Định năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Part 1. LISTENING
- I. Listen and match.
- two - ....
- three - ....
- four - ....
- five - ...
- II. Listen and choose.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- III. Listen and number.For example: a - ....
- Part 2. READING
- I. Read the passage and choose Yes or No.Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.
- 1. Nam and Dong have many toys.
- 2. Nam has a yellow ball and a blue car.
- 3. Dong is Nam's friend.
- 4. They always play together.
- II. Read and choose the right answer.
- 1. How old is your .............? He's thirty-four.
- 2. What is the .................. today?
- 3. How ............ parrots do you have, Anna?
- 4. What is Mai doing? She is ..............
- 5. What is your brother job? He is a .................
- Part III. WRITING
- I. Fill the gaps.Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (1)_________ and three (2) __________. Linda has three (3) __________ and one (4) __________. Mai has four (5) __________ .
- 1. Nam has two (1)_____________
- 2. and three (2) __________
- 3. Linda has three (3) __________
- 4. and one (4) __________.
- 5. Mai has four (5) __________ .