Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh số 2 có đáp án với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học lớp 3 và trình bày hợp lí sẽ là tài liêu ôn tập cũng như tham khảo tuyệt với cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng ôn tập và củng cố kiến thức môn học qua đề thi này. Chúc các em làm bài thi tốt!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3 

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 1

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hòa Phú 2, Bình Thuận năm học 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
  • 1.

    CLASSAROOM

    classroom
  • 2.

    PEAG 

    peg  
  • 3.

    BOARAD 

    board 
  • 4.

    POSTAER 

    poster
  • 5.

    PICETURE  

    picture  
  • 6.

    DRAWAERS

    drawers     
  • 7.

    CUPBOAERD   

    cupboard
  • 8.

    MAKERA           

    maker
  • II. Write “This is/ These are”
  • 1.
    …………………………… a new board.
    This is 
  • 2.
    …………………………… chairs.
    These are  
  • 3.
    …………………………… pencils.
    These are
  • 4.
    …………………………… triangles.
    These are
  • 5.
    …………………………… a car.
    This is   
  • 6.
    ……………………………. a square.
    This is
  • III. Underline the “capital letters” of the sentences
  • 1.
    My name’s Peter.
    My name’s Peter
  • 2.
    This is my school.
    This is my school
  • 3.
    Thank you, Miss Jones.
    Thank you, Miss Jones
  • 4.
    This is Rosy’s pencil case.
    This is Rosy’s pencil case
  • 5.
    Those are your pegs.
    Those are your pegs
  • 6.
    We have got a big classroom.
    We have got a big classroom
  • 7.
    Our teacher is Mrs Cooper.
    Our teacher is Mrs Cooper
  • 8.
    This is Tim.
    This is Tim
  • IV. Write the words in the correct order.
  • 1.

    this/ What’s?    

    What’s this?
  • 2.

    are/ these/ What?  

    What are these?
  • 3.

    is/ computer/ This/ a.   

    This is a computer
  • 4.

    are/ pictures/ These.

    These are pictures
  • 5.

    classroom/ a/ is/ This.

    This is a classroom
  • 6.

    board/ That/ a/ is.  

    That is a board
  • V. Write the questions with the capital letters.
    Ex:            is Leo from egypt?
               ->   Is Leo from Egypt?
  • 1.
    are you from the usa?
    Are you from the USA?
  • 2.
    is your birthday in august?
    Is your birthday in August?
  • 3.
    is holly from australia?
    Is Holly from Australia?
  • 4.
    is you family from spain?
    Is your family from Spain?
  • 5.
    is your birthday in june?
    Is your birthday in June?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra trình độ tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng