Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 1

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 1

Đề thi học kì lớp 3 môn Tiếng Anh cuối kỳ 2 dưới đây sẽ giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trước khi bước vào các kì thi học kì nhằm nâng cao kĩ năng làm bài Tiếng Anh của mình. Hãy làm thử đề thi trắc nghiệm số 1 môn tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 sau đây! Chúc các em làm bài thi tốt!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 2

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 4

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
  • 1.
    GIRAEFFE
    giraffe
  • 2.
    EALEPHANT 
    elephant
  • 3.
    DUCKE
    duck
  • 4.

    GOOSAE

    goose
  • 5.

    FROGE

    frog
  • 6.

    TURTLEA

    turtle
  • 7.

    RABBITE

    rabbit
  • 8.

    LIONE

    lion
  • II. Make sentences from the given words. Use can or can’t

    (a) Ex: A bird/ sing          -> A bird can sing.

    (b) Ex: A horse/ sing       ->  A horse can’t sing.

  • 1.
    A bird/ fly                     
    A bird can fly
  • 2.

    A pig/ fly

    A pig can’t fly
  • 3.

    A dog/ drive a car

    A dog can’t drive a car
  • 4.

    A newborn baby/ walk

    A newborn baby can’t walk
  • 5.

    A cat/ climb trees

    A cat can climb trees
  • 6.

    A fish/ breathe air

    A fish can’t breathe air
  • 7.

    A fish/ swim

    A fish can swim
  • 8.

    A deaf person/ hear

    A deaf person can’t hear
  • 9.

    A blind person/ see

    A blind person can’t see
  • 10.

    A doctor/ prescribe medicine

    A doctor can prescribe medicine
  • III. Circle the odd-one-out.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • IV. Put a suitable word to complete the sentence below.

    Ex: These ………… my friends.               -> are

  • 1.
    .…….………. name is Paul.
    My
  • 2.
    My mother is thirty-nine ………..…… old.
    years
  • 3.
    Lan is ………….. Vietnam
    from
  • 4.
    ………..…… you want a banana?
    Do
  • 5.
    How many crayons …………….. you have?
    do
  • 6.
    The weather is often ……..……. in the summer.
    do
  • 7.
    We go to school ……….…… bike.
    by
  • 8.
    There ……………. six books on the desk.
    are
  • 9.
    This is a school bag ………..….. that is a table.
    and
  • 10.
    Hello, my name …………..…. Ngan.
    is
  • V. Reorder the words to correct the sentences
  • 1.
    There's/ left/ in the box/ only one chocolate.
    There's only one chocolate left in the box
  • 2.
    There are/ on/ roof/ cats/ nine/ the.
    There are nine cats on the roof
  • 3.
    There are/ only/ until my birthday/ five weeks.
    There are only five weeks until my birthday
  • 4.
    There is/ in the field/ not/ a horse.
    There is not a horse in the field
  • 5.

    There are/ eight children/ not/ school/ in the

    There are not eight children in the school
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm