Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Để ôn tập lại kiến thức môn tiếng Anh lớp 3, mời các bạn học sinh làm đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 sau đây để củng cố lại kiến thức nhé. Rất nhiều dạng bài mà các bé đã được làm quen trong sách đều được tổng hợp lại trong đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3 này. Chúc các bé ôn tập tốt!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 2

 

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 8 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the different words.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Reorder the words.

    1. Mai / this / Is / ? Is this Mai?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    2. Linda / is / My / friend / . / My friend is Linda.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    3. are / you / How / ? How are you?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    4. spell / How / you / name / your / do / ? How do you spell your name?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    5. that / your / girl / Is / friend / ? Is that your girl friend?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    6. your / is / What / name / ? What is your name?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    7. name / Nam / my / is / . Nam is my name.

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    8. this / What / is ? What is this?

    9. badminton / play / they / . They play badminton.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    10. ten / I / am / old / years / . I am ten years old.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
    Đáp án là:
    II. Reorder the words.

    1. Mai / this / Is / ? Is this Mai?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    2. Linda / is / My / friend / . / My friend is Linda.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    3. are / you / How / ? How are you?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    4. spell / How / you / name / your / do / ? How do you spell your name?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    5. that / your / girl / Is / friend / ? Is that your girl friend?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    6. your / is / What / name / ? What is your name?

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    7. name / Nam / my / is / . Nam is my name.

    Viết thành câu hoàn chỉnh

    8. this / What / is ? What is this?

    9. badminton / play / they / . They play badminton.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    10. ten / I / am / old / years / . I am ten years old.

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Complete the dialogue.

    1.

    A: Hi, Linda. _____ are you? 
    B: I’m fine, _______. And you? 

    How, thanks
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    2.

    A:What’s your _______?
    B: My name’s Quan. 

    name

    3.

    Linda: Hi. I’m Linda.
    Nam: ____, Linda. ____ ____ Nam. _____ ____ _____ ______ Linda?
    Linda: L-I-N-D-A.

    Hi, I am, How do you spell
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    1. f__ __ __ nd friend

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    2. s __ e__l spell

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    3. g__ __ d b__ __ good bye

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    4. t__ __ __ks thanks

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    5. __a__e name

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    6. g__rl girl

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    7. _inda Linda

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    8. _amp lamp

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    9. app_e apple

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    10. h__l__o hello

    Viết thành từ hoàn chỉnh
    Đáp án là:
    III. Complete the dialogue.

    1.

    A: Hi, Linda. _____ are you? 
    B: I’m fine, _______. And you? 

    How, thanks
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    2.

    A:What’s your _______?
    B: My name’s Quan. 

    name

    3.

    Linda: Hi. I’m Linda.
    Nam: ____, Linda. ____ ____ Nam. _____ ____ _____ ______ Linda?
    Linda: L-I-N-D-A.

    Hi, I am, How do you spell
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    1. f__ __ __ nd friend

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    2. s __ e__l spell

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    3. g__ __ d b__ __ good bye

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    4. t__ __ __ks thanks

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    5. __a__e name

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    6. g__rl girl

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    7. _inda Linda

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    8. _amp lamp

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    9. app_e apple

    Viết thành từ hoàn chỉnh

    10. h__l__o hello

    Viết thành từ hoàn chỉnh
  • Câu 4: Nhận biết
    V/ Choose the correct sentence A, B, C or D.
    1. they / play / volleyball / now / .
    2. What’s her name?
    3. where / be / pens?
    4. How old are you, Mai?
  • Câu 5: Nhận biết
    VI. Match sentences.

                 A

                B

    1. What’s your name? 
    2. How are you? 
    3. Hi.I’m Vinh.
    4. This is my friend Mai. 
    5. Is that Nam? 

    a.I’m fine, thank you.
    b. Hello. My name’s Mai.
    c. My name is Linda.
    d. Yes, he is.
    e. Hello, Mai.


    1. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    2. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    3. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    4. e

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    5. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
    Đáp án là:
    VI. Match sentences.

                 A

                B

    1. What’s your name? 
    2. How are you? 
    3. Hi.I’m Vinh.
    4. This is my friend Mai. 
    5. Is that Nam? 

    a.I’m fine, thank you.
    b. Hello. My name’s Mai.
    c. My name is Linda.
    d. Yes, he is.
    e. Hello, Mai.


    1. c

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    2. a

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    3. b

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    4. e

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e

    5. d

    Điền các chữ cái a, b, c, d hoặc e
  • Câu 6: Nhận biết
    VII: Choose the correct word
    1. It’s .......... to meet you.
    2. This .......... my friend, Andy.
    3. Who is .......... ?  She is my baby sister.
    4. This is my ..........
    5. Who is he ? => He is my..........
    6. What’s this ?
    7. How .......... crayons? => Six crayons.
    8. This is a ..........
    9. How are you ? - I’m ........... Thank you.
    10. Do ……. make a mess.
    11. What .............. these? => They are pens.
    12. How……are you?- => I’m ten years old.
  • Câu 7: Nhận biết
    VIII/ Complete the passage.

                                              Tiếng Anh 

    This is my (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . There are many (2) . . . . . . . . . . . . in the room. There are two (3) . . . . . . . . . . . .  on the wall. There is
    (4) . . . . . . . . . . . lamp on the table. The (5) . . . . . . . . . . is near the lamp. The bookshelf is (6) . . . . . . . . . . . . . . . .  the table. 


    1. bedroom

    2. things

    3. pictures

    4. a

    5. computer

    6. above

    Đáp án là:
    VIII/ Complete the passage.

                                              Tiếng Anh 

    This is my (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . There are many (2) . . . . . . . . . . . . in the room. There are two (3) . . . . . . . . . . . .  on the wall. There is
    (4) . . . . . . . . . . . lamp on the table. The (5) . . . . . . . . . . is near the lamp. The bookshelf is (6) . . . . . . . . . . . . . . . .  the table. 


    1. bedroom

    2. things

    3. pictures

    4. a

    5. computer

    6. above

  • Câu 8: Nhận biết
    IX: Read and answer the questions.

    Hello, I’m Lam. I’m in grade 3. This is my school. There are ten classrooms and twenty classes in my school. My school has a library. We usually read 
    books in the library. My school also has got a music room. The boys usually play soccer in the school yard and the girls play with the paper boats and 
    skip.


    1. What her name? Her name is Lam

    2. Which grade are she in? She is in grade 3

    3. How many classrooms are in the school? There are ten classrooms in the school

    4. Where does she usually read books? She usually reads books in the library

    5. What do the girls play in the school yard? The girls play with the paper boats and skip

    6. Do the boys play football in the music room? No, they do not||No, they don't

    Đáp án là:
    IX: Read and answer the questions.

    Hello, I’m Lam. I’m in grade 3. This is my school. There are ten classrooms and twenty classes in my school. My school has a library. We usually read 
    books in the library. My school also has got a music room. The boys usually play soccer in the school yard and the girls play with the paper boats and 
    skip.


    1. What her name? Her name is Lam

    2. Which grade are she in? She is in grade 3

    3. How many classrooms are in the school? There are ten classrooms in the school

    4. Where does she usually read books? She usually reads books in the library

    5. What do the girls play in the school yard? The girls play with the paper boats and skip

    6. Do the boys play football in the music room? No, they do not||No, they don't

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
46
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo