Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Với mục đích nâng cao kết quả đạt được trong kì thi học kì sắp diễn ra mời các em học sinh cùng ôn luyện lại kiến thức với bài thi trắc nghiệm Đề khảo sát chất lượng học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 3 trên hệ thống của VnDoc. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao!

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 1

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để Kiểm tra kết quả làm bài và Tải bài về! Tìm hiểu thêm
  • I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
  • 1.

    TIRAED

    tired
  • 2.

    ANGREY

    angry
  • 3.

    HUNGRAY

    hungry
  • 4.

    SCAERED

    scared
  • 5.

    BRAEVE

    brave
  • 6.

    COOLE

    cool
  • 7.

    COALD

    cold
  • 8.

    HAPPIY

    happy
  • II. Change the short form to the long form
    EX:    I’m happy.            ->     I am happy.
  • 1.

    You’re cold

    You are cold
  • 2.
    He’s thirsty
    He is thirsty
  • 3.

    She’s tired

    She is tired
  • 4.

    It’s hot

    It is hot
  • 5.

    We’re hungry

    We are hungry
  • 6.

    You’re scared

    You are scared
  • 7.

    They’re brave

    They are brave
  • III. Use “Is/ Are” and write the questions.
  • 1.

    he/ happy?

    Is he happy?
  • 2.

    they/ brave?

    Are they brave?
  • 3.

    she/ hungry?

    Is she hungry?
  • 4.

    you/ thirsty?

    Are you thirsty?
  • 5.

    he/ angry?

    Is he angry?
  • 6.

    they/ scared?

    Are they scared?
  • IV. Order the words and correct the sentences.
  • 1.
    tired/ This/ is/ boy.
    This boy is tired
  • 2.

    hungry/ girls/ are/ These

    These girls are hungry
  • 3.
    angry/ Are/ they?
    Are they angry?
  • 4.
    cold/ aren’t/ boys/ These.
    These boys aren’t cold
  • 5.

    aren’t/ tired/ We

    We aren’t tired
  • V. Write the words in the correct order
  • 1.

    a/ brown/ I’m/ rearing/ hat

    I’m wearing a brown hat
  • 2.

    blue/ He’s/ jeans/ wearing

    He’s wearing blue jeans
  • 3.

    skirt/ She’s/ a/ wearing/ pink

    She’s wearing a pink skirt
  • 4.

    red/ scarf/ wearing/ a/ the woman is

    The woman is wearing a red scarf
  • 5.

    The boy is/ trousers/ black/ wearing

    The boy is wearing black trousers
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm