Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3

Với mục đích nâng cao kết quả đạt được trong kì thi học kì sắp diễn ra mời các em học sinh cùng ôn luyện lại kiến thức với bài thi trắc nghiệm Đề khảo sát chất lượng học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 3 trên hệ thống của VnDoc. Chúc các em thành công và đạt kết quả cao!

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 2

Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 3 số 1

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 số 3

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

    1.

    TIRAED    

    tired

    2.

    ANGREY 

    angry

    3.

    HUNGRAY

    hungry

    4.

    SCAERED

    scared

    5.

    BRAEVE       

    brave

    6.

    COOLE

    cool

    7.

    COALD

    cold

    8.

    HAPPIY  

    happy
    Đáp án là:
    I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

    1.

    TIRAED    

    tired

    2.

    ANGREY 

    angry

    3.

    HUNGRAY

    hungry

    4.

    SCAERED

    scared

    5.

    BRAEVE       

    brave

    6.

    COOLE

    cool

    7.

    COALD

    cold

    8.

    HAPPIY  

    happy
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Change the short form to the long form
    EX:    I’m happy.            ->     I am happy.

    1.

    You’re cold

    You are cold

    2. He’s thirstyHe is thirsty

    3.

    She’s tired

    She is tired

    4.

    It’s hot

    It is hot

    5.

    We’re hungry

    We are hungry

    6.

    You’re scared

    You are scared

    7.

    They’re brave

    They are brave
    Đáp án là:
    II. Change the short form to the long form
    EX:    I’m happy.            ->     I am happy.

    1.

    You’re cold

    You are cold

    2. He’s thirstyHe is thirsty

    3.

    She’s tired

    She is tired

    4.

    It’s hot

    It is hot

    5.

    We’re hungry

    We are hungry

    6.

    You’re scared

    You are scared

    7.

    They’re brave

    They are brave
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Use “Is/ Are” and write the questions.

    1.

    he/ happy?   

    Is he happy?

    2.

    they/ brave?  

    Are they brave?

    3.

    she/ hungry? 

    Is she hungry?

    4.

    you/ thirsty?  

    Are you thirsty?

    5.

    he/ angry?  

    Is he angry?

    6.

    they/ scared? 

    Are they scared?
    Đáp án là:
    III. Use “Is/ Are” and write the questions.

    1.

    he/ happy?   

    Is he happy?

    2.

    they/ brave?  

    Are they brave?

    3.

    she/ hungry? 

    Is she hungry?

    4.

    you/ thirsty?  

    Are you thirsty?

    5.

    he/ angry?  

    Is he angry?

    6.

    they/ scared? 

    Are they scared?
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Order the words and correct the sentences.

    1. tired/ This/ is/ boy.

    This boy is tired

    2.

    hungry/ girls/ are/ These

    These girls are hungry

    3. angry/ Are/ they?

    Are they angry?

    4. cold/ aren’t/ boys/ These.

    These boys aren’t cold

    5.

    aren’t/ tired/ We

    We aren’t tired
    Đáp án là:
    IV. Order the words and correct the sentences.

    1. tired/ This/ is/ boy.

    This boy is tired

    2.

    hungry/ girls/ are/ These

    These girls are hungry

    3. angry/ Are/ they?

    Are they angry?

    4. cold/ aren’t/ boys/ These.

    These boys aren’t cold

    5.

    aren’t/ tired/ We

    We aren’t tired
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Write the words in the correct order

    1.

    a/ brown/ I’m/ rearing/ hat

    I’m wearing a brown hat

    2.

    blue/ He’s/ jeans/ wearing

    He’s wearing blue jeans

    3.

    skirt/ She’s/ a/ wearing/ pink

    She’s wearing a pink skirt

    4.

    red/ scarf/ wearing/ a/ the woman is

    The woman is wearing a red scarf

    5.

    The boy is/ trousers/ black/ wearing

    The boy is wearing black trousers
    Đáp án là:
    V. Write the words in the correct order

    1.

    a/ brown/ I’m/ rearing/ hat

    I’m wearing a brown hat

    2.

    blue/ He’s/ jeans/ wearing

    He’s wearing blue jeans

    3.

    skirt/ She’s/ a/ wearing/ pink

    She’s wearing a pink skirt

    4.

    red/ scarf/ wearing/ a/ the woman is

    The woman is wearing a red scarf

    5.

    The boy is/ trousers/ black/ wearing

    The boy is wearing black trousers

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo