Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi cuối năm tốt nhất. Các em có thể ôn tập làm lại các dạng đề này để nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    READING AND WRITING

    Question 1. Read and choose.
    1. There ________ one wardrobe in the bedroom.
    2. I have four _________.
    3. Nam ________ two balls.
    4. He is ________ to music.
    5. How many ______ do you have?
  • Câu 2: Nhận biết
    Question 2. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4.
    Linda                    kitchen                        home                           cleaning                 watching

    Linda’s family is at (1)_________ now. Her parents are in the (2)_________. They are cooking a big meal. Her brother is (3)___________ TV in his room. (4)_________ is in the living room. She is (5)___________ the floor.
    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. kitchen

    3. watching

    4. Linda

    5. cleaning

    Đáp án là:
    Question 2. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4.
    Linda                    kitchen                        home                           cleaning                 watching

    Linda’s family is at (1)_________ now. Her parents are in the (2)_________. They are cooking a big meal. Her brother is (3)___________ TV in his room. (4)_________ is in the living room. She is (5)___________ the floor.
    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. kitchen

    3. watching

    4. Linda

    5. cleaning

  • Câu 3: Nhận biết
    Question 3. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. lold Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngdoll

    3. birbat Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngrabbit

    4. tca Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngcat

    Đáp án là:
    Question 3. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. lold Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngdoll

    3. birbat Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngrabbit

    4. tca Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồngcat

  • Câu 4: Nhận biết
    Question 4: Reoder the words to make sentences.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. There/ four/ are/ doors. There are four doors.

    3. I/ a/ robot/ have. I have a robot.

    4. He/ brothers/ two/ has. He has two brothers.

    5. She/ the/ playing/ is/ piano. She is playing the piano.

    Đáp án là:
    Question 4: Reoder the words to make sentences.

    Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

    2. There/ four/ are/ doors. There are four doors.

    3. I/ a/ robot/ have. I have a robot.

    4. He/ brothers/ two/ has. He has two brothers.

    5. She/ the/ playing/ is/ piano. She is playing the piano.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
11
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo