Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 với những câu hỏi đa dạng thuộc nhiều dạng bài khác nhau không chỉ giúp học sinh rèn luyện nâng cao các kĩ năng mà còn rèn luyện ngữ pháp vững chắc.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thuận, Thạnh Phú năm 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Part I. Listening

    I. Listen and match

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    a - 1; b - 2; c - 5; d - 3; e - 4
    Gợi ý: a - ...; b - ...; ...
    Đáp án là:
    Part I. Listening

    I. Listen and match

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    a - 1; b - 2; c - 5; d - 3; e - 4
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Listen and circle

    1. a. living room.                      b. dining room.                        c. bathroom

    2. a. five dogs                          b. five parrots                         c. nine parrots

    3. a. cycling                             b. dancing                              c. singing

    4. a. trains                               b. kites                                   c. planes

    5. a. a puzzle                           b. a yo-yo                               c. a robot

    1 - a; 2 - b; 3 - a; 4 - c; 5 - c
    Gợi ý: 1 - ...; 2 - ...; ...
    Đáp án là:
    II. Listen and circle

    1. a. living room.                      b. dining room.                        c. bathroom

    2. a. five dogs                          b. five parrots                         c. nine parrots

    3. a. cycling                             b. dancing                              c. singing

    4. a. trains                               b. kites                                   c. planes

    5. a. a puzzle                           b. a yo-yo                               c. a robot

    1 - a; 2 - b; 3 - a; 4 - c; 5 - c
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Listen and number

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3
    a - 2; b - 5; c - 3; d - 1; e - 4
    Gợi ý: a - ...; b - ...; ....
    Đáp án là:
    III. Listen and number

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3
    a - 2; b - 5; c - 3; d - 1; e - 4
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Listen and tick

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3
    1 - a; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - b
    Gợi ý: 1 - ...; 2 - ....; 3 - ....; ....
    Đáp án là:
    IV. Listen and tick

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3
    1 - a; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - b
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Listen and complete

    bathroom; rainy; reading; on; kite.

    1. The bathroom is large.

    2. I have a new _____________.

    3. My sister is _____________.

    4. I like _____________ days.

    5. The book is _____________ the chair.

    1 - bathroom; 2 - kite; 3 - reading; 4 - rainy; 5 - on
    Gợi ý: 1 - bathroom; 2 - ...; 3 - ...; ...
    Đáp án là:
    V. Listen and complete

    bathroom; rainy; reading; on; kite.

    1. The bathroom is large.

    2. I have a new _____________.

    3. My sister is _____________.

    4. I like _____________ days.

    5. The book is _____________ the chair.

    1 - bathroom; 2 - kite; 3 - reading; 4 - rainy; 5 - on
  • Câu 6: Nhận biết
    Part II. Reading
    Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

    I. Tick Yes or No

    1. Nam and Dong have many toys.

    2. Nam has a yellow ball and a blue car.

    3. Dong is Nam's friend.

    4. They always play together.

    1 - Yes; 2 - Yes; 3 - No; 4 - Yes
    Gợi ý ví dụ: 1 - Yes; 2 - ...; ...

    II. Read the passage again and answer the questions

    VD 1. How many toys does Nam have?

    He has four toys.

    2. How many toys does Dong have?

    He has __________________________

    He has five toys.

    3

    What color is Nam's ship?

    It is __________

    It is green.

    4

    What color are Dong's robots?

    They are ______________

    They are black and red.

    PART III: Writing

    I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    1. house; 2. gate; 3. fence; 4. drawing
    Gợi ý: 1. house; 2. ...; 3. ...; ...
    Đáp án là:
    Part II. Reading
    Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

    I. Tick Yes or No

    1. Nam and Dong have many toys.

    2. Nam has a yellow ball and a blue car.

    3. Dong is Nam's friend.

    4. They always play together.

    1 - Yes; 2 - Yes; 3 - No; 4 - Yes
    Gợi ý ví dụ: 1 - Yes; 2 - ...; ...

    II. Read the passage again and answer the questions

    VD 1. How many toys does Nam have?

    He has four toys.

    2. How many toys does Dong have?

    He has __________________________

    He has five toys.

    3

    What color is Nam's ship?

    It is __________

    It is green.

    4

    What color are Dong's robots?

    They are ______________

    They are black and red.

    PART III: Writing

    I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    1. house; 2. gate; 3. fence; 4. drawing
    Gợi ý: 1. house; 2. ...; 3. ...; ...
  • Câu 7: Nhận biết
    II. Complete sentences
    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    2 under

    3 two

    4 skipping

    Đáp án là:
    II. Complete sentences
    Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

    2 under

    3 two

    4 skipping

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo