I. Listen and match
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 với những câu hỏi đa dạng thuộc nhiều dạng bài khác nhau không chỉ giúp học sinh rèn luyện nâng cao các kĩ năng mà còn rèn luyện ngữ pháp vững chắc.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thuận, Thạnh Phú năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Côn Minh
- Part I. ListeningGợi ý: a - ...; b - ...; ...
- II. Listen and circle
1. a. living room. b. dining room. c. bathroom
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot
Gợi ý: 1 - ...; 2 - ...; ... - III. Listen and numberGợi ý: a - ...; b - ...; ....
- IV. Listen and tickGợi ý: 1 - ...; 2 - ....; 3 - ....; ....
- V. Listen and complete
bathroom; rainy; reading; on; kite. 1. The bathroom is large.
2. I have a new _____________.
3. My sister is _____________.
4. I like _____________ days.
5. The book is _____________ the chair.
Gợi ý: 1 - bathroom; 2 - ...; 3 - ...; ... - Part II. ReadingHi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.
- I. Tick Yes or No
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam's friend.
4. They always play together.
Gợi ý ví dụ: 1 - Yes; 2 - ...; ... - II. Read the passage again and answer the questions
VD 1. How many toys does Nam have?
He has four toys.
2. How many toys does Dong have?
He has __________________________
- 3
What color is Nam's ship?
It is __________
- 4
What color are Dong's robots?
They are ______________
- PART III: Writing
I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:
Gợi ý: 1. house; 2. ...; 3. ...; ... - II. Complete sentences
- 2
- 3
- 4