Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu Học Thị Trấn Ân Thi, Hưng Yên năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tăng Doãn Văn, Bình Định năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu, Gia Lai năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016

TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI

--------------------

Họ và tên: ………………………………

Lớp: 3 …

ĐỀ THI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3

Thời gian: 40 phút

Marks:

Listening

Reading and writing

Speaking

Total

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Q.8

Q.9

Q.10

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 1: Listen and match (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2: Listen and number (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F---- 0. The playground is beautiful.

---------- 1. Mai has many new toys.

---------- 2. The ship is green.

---------- 3. The car is red.

---------- 4. The doll is pink.

Question 5: Listen and write a word: (1 point)

name trees garage garden kitchen

Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 6: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?a. My name's Linda.
2. Where are you cycling?b. It's cloudy and windy.
3. What's the weather like in Hanoi?c. In the park.
4. What are they doing?d. Yes, it is.
5. Is it sunny today?e. They are flying kites.

Question 7: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden.Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot.I keep it in the cage too.

Yes

No

Her name’s Mai.

1. Peter has a dog.

2. Nam has three tortoises.

3. Mary has one rabbit.

4. Mai has a goldfish.

(continued)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm