Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tin học 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo)

Giáo án Tin học 7 bài 4

Giáo án Tin học 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.

Tuần: 11

Tiết: 21

BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.

2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.

3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

7A1:……………………………………………………………………………

7A2:……………………………………………………………………………

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu 1: Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: (33’) Một số hàm trong chương trình bảng tính.

* Hàm tính tổng:

+ GV: Giới thiệu về hàm tình tổng

- Cú pháp:

=SUM(a,b,c…)

- Trong đó: Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấy phẩy là các số hay địa chỉ của ô. Số lượng các biến là không giới hạn.

- Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.

Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34, 25 và cho biết kết quả.

Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8 chứa số 17. Tính tổng?

+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập =SUM(A2,B8,125) cho biết kết quả và nhận xét.

Ví dụ 3: GV thao tác thực hiện tính =SUM(A1,B3,C1:C10) và yêu cầu HS cho nhận xét.

+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm SUM qua các ví dụ.

+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.

+ GV: Nhận xét sửa sai cho HS.

* Hàm trung bình cộng.

+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.

- Cú pháp:

=AVERAGE(a,b,c…)

+ GV: Theo em chức năng của hàm AVERAGE là gì?

+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.

+ GV: Hàm AVERAGE có thể sử dụng kết hợp các số và địa chỉ được không?

+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm AVERAGE qua các ví dụ.

+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.

* Hàm xác định giá trị lớn nhất.

+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.

+ GV: Giáo viên đưa ra ví dụ:

=MAX(45, 56, 65, 24).

+ GV: Cú pháp thực hiện?

+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?

+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ.

+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.

* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.

+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.

+ GV: Đưa ra ví dụ minh họa.

+ GV: Cú pháp:

=MIN(a, b, c...);

+ GV: Theo em chức năng của hàm là gì?

+ GV: Yêu cầu HS tìm một số ví dụ minh họa.

+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng hàm MAX qua các ví dụ.

+ GV: Quan sát hướng dẫn các em trong quá trình thực hiện.

+ GV: Nhận xét chốt nội dung.

+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.

+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe à ghi nhớ kiến thức.

+ HS: Một số em nhắc lại cú pháp và cách sử dụng và chức năng của hàm tính tổng.

+ HS: Các bạn khác chú ý lắng nghe nhận xét kết quả trả lời của bạn, bổ sung thiếu sót.

+ HS: =SUM(10,34,25); kết quả là 69.

+ HS: =SUM(A2,B8); kết quả là 25.

+ HS: Thực hiện theo yêu cầu kết quả đạt được là 150. Kết quả này cho thấy các biến số và địa chỉ ô tính có thể dùng kết hợp.

+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính.

+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.

+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.

+ HS: Sửa các lỗi các em gặp.

+ HS: Trả lời theo yêu cầu:

+ HS: Tập trung quan sát và nhận biết cú pháp thực hiện.

+ HS: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.

+ HS =AVERAGE(A1,A5);

=AVERAGE(A1,A5,5);

+ HS: Tương tự như hàm SUM hàm AVERAGE cũng thực hiện được sự kết hợp này.

+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.

+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.

+ HS: Tập trung quan sát.

+ HS: Tìm hiểu ví dụ của GV đưa ra nhận biết và rút ra kết luận.

+ HS: =MAX(a,b,c…). a, b, c,… là các số hay địa chỉ của các ô tính.

+ HS: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.

+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.

+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.

+ HS: Chú ý lắng nghe.

+ HS: Chú ý, quan sát à rút ra cú pháp thực hiện.

+ HS: Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.

+ HS: =MIN(47,5,64,4,13,56)

= MIN(B1:B4,B6,10).

+ HS: Thực hiện trên máy tính theo từng cá nhân.

+ HS: Thao tác theo mẫu của GV, thực hiện trình tự các bước.

+ HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

3. Một số hàm thông dụng:

a) Hàm tính tổng:

- Cú pháp:

SUM(a,b,c…)

- Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến.

b) Hàm tính trung bình cộng:

- Cú pháp:

AVERAGE(a,b,c…)

- Chức năng: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.

c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:

- Cú pháp:

MAX(a,b,c…);

- Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.

d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:

- Cú pháp:

MIN(a,b,c...);

- Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến.

4. Củng cố: (5’)

  • Củng cố các hàm đã học thông qua các bài tập.

5. Dặn dò: (1’)

  • Học bài. Xem trước nội dung của bài tiếp theo.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:

.......................................................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án tin học 7

    Xem thêm