vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

giá trị lớn nhất của biểu thức

  • Toán lớp 6 bài 11: Ước chung, Ước chung lớn nhất Kết nối tri thức

    Toán lớp 6 bài 11: Ước chung, Ước chung lớn nhất Kết nối tri thức

    Giải Toán 6 Kết nối tri thức Bài 11 Toán lớp 6 bài 11 Ước chung, Ước chung lớn nhất Kết nối tri thức gồm lời giải chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh tham khảo luyện Giải Toán 6 Chương 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1. 156.827
  • Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức

    Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức

    Lý thuyết môn Toán 3 Lý thuyết Toán lớp 3: Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức bao gồm các ví dụ chi tiết và cách giải chi tiết giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 3. 6.363
  • Tìm ƯCLN của hai số: a) 40 và 70

    Tìm ƯCLN của hai số: a) 40 và 70

    Giải Toán 6 kết nối tri thức bài 11 Tìm ƯCLN của hai số: a) 40 và 70: Toán lớp 6 bài 11 Ước chung Ước chung lớn nhất 1.835
  • (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22

    (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22

    Tính giá trị của biểu thức: (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22 837
  • Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức

    Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức

    Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: a. Nhân 7 với tổng của 4829 và 9582 b. 48929 trừ đi tích của 9891 với 4 465
  • 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 =

    6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 =

    Tính giá trị của biểu thức: 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4 = 209
  • 3 - 3 × 6 + 2 = ...

    3 - 3 × 6 + 2 = ...

    Tính giá trị của biểu thức sau: 3 - 3 × 6 + 2 = ... 109
  • Hãy viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 45 chia 9 nhân 2

    Hãy viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 45 chia 9 nhân 2

    Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 99
  • Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =...

    Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =...

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 35 Tính giá trị của biểu thức a) 80 - 2 x 7 =... ; b. 35 + 12 : 2 = ... 70
  • Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 =

    Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 =

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 34 Tính giá trị của biểu thức: a) 82 + 13 - 76 = ; b) 547 - 364 - 200 69
  • Bài 1.47 lớp 6: Tính giá trị của biểu thức: 1 + 2(a + b) - 43 khi a = 25; b = 9.

    Bài 1.47 lớp 6: Tính giá trị của biểu thức: 1 + 2(a + b) - 43 khi a = 25; b = 9.

    Tính giá trị của biểu thức: 1 + 2(a + b) - 43 khi a = 25; b = 9. 53
  • Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức

    Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức

    Trắc nghiệm Toán 8 có đáp án Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9 chương 2 kèm theo đáp án do VnDoc biên soạn, hỗ trợ ôn luyện môn Toán 8 trước khi bước vào các bài kiểm tra lớp 8. 51
  • 7020×105 ÷ 5

    7020×105 ÷ 5

    Hãy tính giá trị của biểu thức sau: 7020×105 ÷ 5. 47
  • 239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209

    239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209

    Tính hợp lí biểu thức sau:  239 + 430 - 108 - 138 - 329 + 209 44
  • 38,18 : 8,3 - 0,678

    38,18 : 8,3 - 0,678

    Tính giá trị của biểu thức sau: 38,18 : 8,3 - 0,678 27
  • 666 × 7000+ 10 =

    666 × 7000+ 10 =

    Tính giá trị của biểu thức: 666 × 7000+ 10 = .... 22
  • 400000 : 200+ 120000 : 600

    400000 : 200+ 120000 : 600

    Tính giá trị của biểu thức: 400000 : 200+ 120000 : 600 18
  • 12 + 123480 : 243 =

    12 + 123480 : 243 =

    Tính giá trị của biểu thức: 12 + 123480 : 243 = ... 13
  • 99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 =

    99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 =

    Thực hiện dãy tính: 99 × 99 + 88 × 99 ÷ 100 × 99 ÷ 100 = 13
  • 0,4 × 15,7 × 0,25

    0,4 × 15,7 × 0,25

    Tính giá trị của biểu thức sau: 0,4 × 15,7 × 0,25 13
  • 1,35 × 26 + 0,15

    1,35 × 26 + 0,15

    Bài tập: Tính giá trị của biểu thức: 1,35 × 26 + 0,15 11
  • A = 2^1 + 2^2 + 2^3 + 2^4 + ... + 2^99 +2^100

    A = 2^1 + 2^2 + 2^3 + 2^4 + ... + 2^99 +2^100

    Tính giá trị của biểu thức: A = 21 + 22 + 23 + 24 + .... + 299 + 2100 11
  • Tính giá trị của biểu thức:  a. 80 - 30 + 25

    Tính giá trị của biểu thức: a. 80 - 30 + 25

    Bài 1 Vở bài tập Toán 3 tập 1 CTST trang 36 Tính giá trị của biểu thức: a. 80 - 30 + 25 b. 72 - 67 x 8 c. 50 : 10 : 2 7
  • (43,5 + 16,9) x 0,15

    (43,5 + 16,9) x 0,15

    Thực hiện tính giá trị của biểu thức: (43,5 + 16,9) x 0,15 3
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.