Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có file nghe và đáp án (số 2)

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 có file nghe và đáp án nằm trong bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 6 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 6 rèn luyện các kỹ năng nghe, đọc, viết hiệu quả.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh có file nghe năm học 2018 - 2019 số 2

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. LISTENING
  • 1. Listen to the conversation between Tony and Claudia about a robot exhibition show. Fill each of the gaps with NO MORE THAN TWO WORDS. You will listen TWICE.

    Robots

    Size and shape

    Functions

    Omnibot

    as small as a (2) ___________

    works as a (1) ___________

    Nedo

    as big as a human

    moves (3) ___________ in natural disasters

    (4) __________

    as big as a doll

    tells you when the door is opened

    records and (5) ___________ to your parents

  • 1.
    conversation partner
  • 2.
    handbag
  • 3.
    heavy objects
  • 4.
    Bocco BOCCO
  • 5.
    sends messages
  • 2. Listen to a teenager talking about his favourite TV programme. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.
  • 1. He doesn’t have a job.
  • 2. He likes reality shows.
  • 3. In Big Brother people stay together in a flat.
  • 4. He says celebrities appear in Big Brother.
  • 5. Viewers vote for the people they like.
  • II. READING
  • 1. Read the following passage about Michael Jordan. Circle A, B or C to answer each question.

    Michael Jordan was born on February 17, 1963. He is considered one of the best basketball players ever. He led the Chicago Bulls to six National Basketball Association championships, and won the NBA's Most Valuable Player Award five times.
    Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981. He soon became an important member of the school's basketball team. In 1982, with Jordan scoring the final basket, the team defeated Georgetown University and became the champion. He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984.
    In 1984, Jordan became a member of the U.S. Olympic basketball team. The team won the gold medal that year.

  • 1. What team did Michael Jordan play for?
  • 2. How many times did Michael Jordan win the title “College Player of the Year”?
  • 3. When did Michael Jordan start playing for the University of North Carolina?
  • 4. What does “the team” in paragraph 2 refer to?
  • 5. What is the best title of this passage?
  • 2. Read the passage. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F.

    How Singaporeans go green? First, Singaporeans drink NEWater – recycled water. NEWater is suitable for drinking. Second, they go green in shopping. They can now produce more organic goods. Stores have more friendly options for buyers. Third, buildings in Singapore can be “green” too.They use ceramic tiles to reduce pollution in the air. Now 25% of their buildings get Green Mark. By 2030, 80% of their buildings will get this. Singapore can also produce “eco-friendly” cars. They also encourage people to walk or travel by public transport. Finally, they now have more green-collar workers. These are people who manage buildings, work in green industry, or plan green events.

  • 1. NEWater is recycled water and it is not suitable for drinking.
  • 2. Singapore can produce more organic goods.
  • 3. Buildings in Singapore become greener because they plant trees inside.
  • 4. Singapore encourages more people to use eco-friendly cars.
  • 5. The word ‘this’ refers to Green Mark.
  • III. WRITING
  • 1. Rearrange the sentences. You cannot change the words.
    Here is an example.
    0. the/many/bookshop/books/in/are/there/.
    Answer: 0. There are many books in the bookshop.
  • 1. In/I/2050/will/to/travel/moon/the/.
    In 2050, I will travel to the moon. I will travel to the moon in 2050.
  • 2. My/will/electric/parents/buy/an/car/.
    My parents will buy an electric car.
  • 3. In/future/solar/people/the/will/use/energy/.
    In the future people will use solar energy.
  • 4. All/work/will/helicopters/use/people/to/go/to/.
    All people will use helicopters to go to work.
  • 5. There/normal/be/smart/instead/will/houses/of/ones/.
    There will be smart houses instead of normal ones.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Sắp xếp theo
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 6

    Xem thêm