Đề thi môn Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án năm học 2018 - 2019 số 1
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 6 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 6 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi môn Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án năm học 2018 - 2019 số 1.
Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 chuyên đề đọc và hoàn thành đoạn văn
- I. Chọn từ được gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- II. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D
- 1. My brother likes watching TV ……….. I like going out.
- 2. My father first ……………… Da Lat in 2010.
- 3. Amsterdam is one of the ……………… cities in the world.
- 4. ………………the film is late, I will wait to watch it.
- 5. There aren’t ……… good films on TV at the moment.
- 6. If the weather ……………… good, I ………………. camping with classmates.
- 7. Walking to school will help ……………… air pollution.
- 8. We might ……………….. a robot do our housework.
- III. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau
September 6th
Dear grandpa and grand ma,
Stockholm is fantastic! The weather has been perfect. It is sunny! The hotel and the food are ok. We had “fika” in a cafe in the Old Town. The Royal Palace is too beautiful for words! Swedish art and design is amazing! Phuc loves it! Mum and Dad have rented bikes. Tomorrow we’re cycling around to discover the city,
Wish you were here!
Love,
Hanh Mai
- 1. What city is Mai in?
- 2. What has the weather been like?’
- 3. Is she with her family?
- 4. Will they walk around to discover the city tomorrow?
- IV. Nối các nửa câu ở cột A với các nửa câu ở cột B để được câu hoàn chỉnh
A
B
1. If we plant more trees
2. Natural resources are limited
3. If people use public transport,
4. I’m disapoited that
5. Poluted air is one of the many problems
a. so we should save them.
b. we have to solve.
c. our world will be greener
d. people have spoiled this area.
e. there will be less polution.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- V. Sắp xếp từ xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh
- 1. Alice/ like /sports /much/ doing/ very/ doesn’t.
- 2. the / the/ No / Nile. / longer/ is/ river / than / in / world
- 3. practise/ do / table tennis / ? / you / How / playing/ often
- 4. university. / go / not/ to / might/ He
- 5. this/ programme / like / boring. /so / because / I/ it’s/ don’t