Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa 2023
Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa
Dự kiến ngày 15.6.2023, tỉnh Thanh Hóa sẽ công bố điểm thi vào lớp 10 năm học 2023-2024 đến thí sinh và phụ huynh. Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2023 được VnDoc cập nhật liên tục. Mời các bạn học sinh truy cập đường dẫn dưới đây để tra cứu điểm thi cũng như điểm chuẩn của tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
1. Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2023
Thí sinh nhập số báo danh và mã xác nhận, sau đó ấn nút "Tra cứu" để biết điểm thi vào lớp 10.
2. Điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa 2023
Đang cập nhật
3. Đáp án đề thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2023 môn Toán, Văn, Tiếng Anh
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- Đáp án đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh Thanh Hóa 2023
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán tỉnh Thanh Hóa năm 2023
3. Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2021
Thí sinh và phụ huynh tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Hà Nam năm 2021 bằng cách đăng nhập số báo danh hoặc họ và tên và mã xác nhận trên web Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tỉnh Hà Nam.
Tra cứu điểm thi tỉnh Thanh Hóa: TẠI ĐÂY
4. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2021
Trường THPT chuyên Lam Sơn 2021
(điểm chuẩn này là dự kiến sau thời gian phúc khảo sẽ công bố điểm chuẩn chính thức)
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 42,7 |
Chuyên Vật lý | 44,6 |
Chuyên Hóa | 45,45 |
Chuyên Sinh | 41,55 |
Chuyên Tin | 41 |
Chuyên Ngữ văn | 48,35 |
Chuyên Lịch sử | 45,75 |
Chuyên Địa lý | 44,65 |
Chuyên Tiếng Anh | 45,95 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa Công lập
(cập nhật)
TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | THCS và THPT Bá Thước | |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | |
3 | THCS&THPT Như Thanh | |
4 | THCS&THPT Như Xuân | |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | |
8 | THPT Ba Đình | |
9 | THPT Bá Thước | |
10 | THPT Bắc Sơn | |
11 | THPT Bỉm Sơn | |
12 | THPT Cầm Bá Thước | |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | |
16 | THPT Chu Văn An | |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 24 |
18 | THPT Đào Duy Từ | |
19 | THPT Đông Sơn 1 | |
20 | THPT Đông Sơn 2 | |
21 | THPT Hà Trung | |
22 | THPT Hà Văn Mao | |
23 | THPT Hàm Rồng | |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27,9 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | |
32 | THPT Lam Kinh | |
33 | THPT Lang Chánh | |
34 | THPT Lê Hoàn | |
35 | THPT Lê Hồng Phong | |
36 | THPT Lê Lai | |
37 | THPT Lê Lợi | |
38 | THPT Lê Văn Hưu | |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | |
41 | THPT Mường Lát | |
42 | THPT Nga Sơn | |
43 | THPT Ngọc Lặc | |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | |
47 | THPT Nguyễn Trãi | |
48 | THPT Như Thanh | |
49 | THPT Như Thanh 2 | |
50 | THPT Như Xuân | |
51 | THPT Như Xuân 2 | |
52 | THPT Nông Cống 1 | |
53 | THPT Nông Cống 2 | |
54 | THPT Nông Cống 3 | |
55 | THPT Nông Cống 4 | |
56 | THPT Quan Hoá | |
57 | THPT Quan Sơn | |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 31,4 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | |
60 | THPT Quảng Xương 4 | |
61 | THPT Sầm Sơn | |
62 | THPT Thạch Thành 1 | |
63 | THPT Thạch Thành 2 | |
64 | THPT Thạch Thành 3 | |
65 | THPT Thạch Thành 4 | |
66 | THPT Thiệu Hoá | |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | |
69 | THPT Thường Xuân 2 | |
70 | THPT Thường Xuân 3 | |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | |
75 | THPT Tô Hiến Thành | |
76 | THPT Tống Duy Tân | |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 27,5 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | |
82 | THPT Vĩnh Lộc | |
83 | THPT Yên Định 1 | |
84 | THPT Yên Định 2 | 24,5 |
85 | THPT Yên Định 3 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | 180 | 31.90 | 31.90 |
2 | THPT DTNT Ngọc Lặc | 180 | 26.00 | 26.00 |
2.1 Tham khảo Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa 2020
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hàm Rồng (TP Thanh Hóa) | 34.8 | |||
2 | THPT Đào Duy Từ (TP Thanh Hóa) | 32.4 | |||
3 | THPT Nguyễn Trãi (TP Thanh Hóa) | 28.8 | |||
4 | THPT Đông Sơn 1 | 27.5 | |||
5 | THPT Bỉm Sơn | 27 | |||
6 | THPT Như Thanh | 20.3 | |||
7 | THPT Thạch Thành 1 | 19.5 | |||
8 | THPT Thạch Thành 3 | 17.9 | |||
9 | THPT Mường Lát | 17.7 | |||
10 | THPT Như Xuân | 9.1 | |||
11 | THPT Quan Sơn | 6.9 | |||
12 | THPT Thường Xuân 2 | 6.6 | |||
13 | THPT Chuyên Lam Sơn | 35.6 | Chuyên Toán | ||
14 | THPT Chuyên Lam Sơn | 34.55 | Chuyên Lý | ||
15 | THPT Chuyên Lam Sơn | 38.1 | Chuyên Hóa | ||
16 | THPT Chuyên Lam Sơn | 37.4 | Chuyên Sinh | ||
17 | THPT Chuyên Lam Sơn | 38.1 | Chuyên tin | ||
18 | THPT Chuyên Lam Sơn | 40.45 | Chuyên Văn | ||
19 | THPT Chuyên Lam Sơn | 34.15 | Chuyên Sử | ||
20 | THPT Chuyên Lam Sơn | 35.25 | Chuyên Địa | ||
21 | THPT Chuyên Lam Sơn | 36.55 | Chuyên Anh |
.............................................
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2023, các bạn học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo, tìm kiếm kết quả thi nhé. Ngoài ra để chuẩn bị tốt cho kì học mới cho các em học sinh lớp 9 lên lớp 10 các bạn truy cập vào đường dẫn tài liệu học lớp 10 này để chuẩn bị hành trang học kì mới cùng VnDoc nhé.
Để tham khảo các thông tin khác về kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023, mời các bạn vào chuyên mục Thi vào lớp 10 trên VnDoc nhé. Chuyên mục tổng hợp những thông tin quan trọng về kỳ thi như điểm thi, điểm chuẩn... giúp các em dễ dàng theo dõi và cập nhật.