100 câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Đây là 100 câu hỏi phỏng vấn có tần suất gặp nhiều nhất khi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh. Đa số trong chúng ta thường có tâm lý lo lắng khi lần đầu phải phỏng vấn bằng tiếng Anh. Bởi vậy, để vượt qua buổi phỏng vấn bằng tiếng Việt, thuyết phục được nhà tuyển dụng đã khó, còn phỏng vấn bằng tiếng Anh lại càng khó hơn.

Bạn không chỉ phải nắm được nội dung câu hỏi mà còn phải biết cách bố trí ngôn từ thế nào để đáp lại nhà tuyển dụng một cách hoàn chỉnh nhất. Để buổi phỏng vấn thành công thì kỹ năng tiếng Anh của bạn phải thành thạo và bạn cũng phải rất tự tin. Nhưng nếu, khả năng tiếng Anh của bạn không quá xuất sắc thì việc chuẩn bị trước một vài câu hỏi thông dụng cũng góp phần hỗ trợ bạn trong buổi phỏng vấn.

Tải mẫu đơn xin việc bằng tiếng Anh miễn phí

100 Common Job Interview Questions

Preparing for a job interview can make the difference between success and failure. The 100 common job interview questions below will help you market yourself more effectively and feel more confident on that important day. The questions have been organized by topic. Review the questions carefully and take time to create the best answers for you. You may even wish to write out your answers so you can refer to them in the future. Good luck!

* Personal

1. Tell me about yourself.

2. What are your strengths?

  • The word strength refers to what you do well, your positive qualities or effective skills.

3. What are your weaknesses?

  • The word weakness refers to what you don’t do well, your negative qualities or skills.

4. What do you see as a major success in your life?

  • Major means important or big.

5. Describe a major disappointment in your life.

  • A disappointment is something you were looking forward to and didn’t happen.

6. What motivates you?

  • The word motivate means to give you the reason to do something, to inspire you, to encourage you.

7. What does success mean to you?

8. What are three of your greatest accomplishments?

  • The word accomplishment means an achievement, something you did well.

9. What are your plans for the future?

10. Have you done any volunteer work?

Đánh giá bài viết
1 4.345
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Xem thêm