Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

18 cách dùng từ ‘Word’ có thể bạn chưa biết

18 cách dùng từ 'Word' có thể bạn chưa biết

Chắc hẳn là bạn đang rất ngạc nhiên không biết từ 'Word' này sao lại có nhiều cách sử dụng khác nhau đến thế. Cũng giống như bạn, kể cả nhiều người bản ngữ cũng vô cùng ngạc nhiên về điều này. Trong bài viết này, VnDoc sẽ chia sẻ những điều thú vị đó. Mời các bạn tham khảo nhé!

10 từ tiếng Anh 'kỳ cục' có thể bạn chưa biết

10 cặp từ Tiếng Anh hay bị nhầm lẫn

Nghĩa gốc của một số từ vựng tiếng Anh có thể bạn chưa biết

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Cũng giống như từ 'get', chỉ một từ 'word' có thể biểu đạt rất nhiều ý khác nhau tùy hoàn cảnh.

1. Word nghĩa là OK, hoặc "Nghe thấy rồi!" (thường nói nhanh)

Ví dụ:

"I'll be there in 5 minutes." (Năm phút nữa tao đến nhá!)

"Word." (Uh/Ok)

"I'm going to the store, I'll be back later." (Tớ đang đến cửa hàng. Tớ sẽ quay lại.)

"Word." (Uh/Được rồi)

2. Word nghĩa là "cool" – "Tuyệt!" (nói với một chút hứng khởi)

Ví dụ:

"I got an A on my test." (Tớ được điểm A đấy nhá!)

"Word." (Tuyệt!)

3. Word đôi khi mang nghĩa "yeah – whatever" theo cách bị quấy rầy, làm phiền, khó chịu.

Ví dụ:

"Hey man, you forgot to clean up." (Ê, mày quên dọn dẹp đấy nhá!)

"Word." (Ờ)

"I'm going to hang out with John (someone you don't like)." (Tao sẽ đi chơi với John.) (John là đứa bạn không thích.)

"Word." (Sao cũng được.)

4. Word cũng tỏ ý ngạc nhiên, không tin, giống "really?"

Ví dụ:

"Yo, I got a new car." (Yo, tớ có xe mới đấy.)

"Word?!" (Thật á?)

5. Word up đôi khi được dùng mang nghĩa "nhất trí, đồng ý " đi kèm với sự hứng khởi, đại ý "I agree with what you're saying"

Ví dụ:

This activity is amazing!" (Hoạt động này hay đấy chứ!)

"Word up!" (Nhất trí!)

6. To put words in your mouth nghĩa là nói sai sự thật, nói trái lại những gì bạn nói.

Ví dụ:

"Hey man, that's not what I said. You're putting words in my mouth." (Ê thằng kia, tao có nói thế đâu. Mày bịa ra đấy à?)

7. To take the words out of my mouth nghĩa là "Tôi cũng nghĩ thế"

Ví dụ:

"I was just about to say that! You took the words right out of my mouth." (Tớ đang định nói thế. Cậu nói đúng ý tớ.)

8. Word on the street là tin đồn, tin vỉa hè

Ví dụ:

"Word on the street is Nun Thich Orchid is Buddhist smuggler." (Tin vỉa hè là Sư Thích Orchid là con buôn cửa Phật.)

9. Word to the wise là "Nói tóm lại, chốt lại là"

Ví dụ:

"Word to the wise, don't buy BMW." (Nói túm lại là đừng có mua BMW.)

10. To give your word nghĩa là "Hứa đi!"

Ví dụ:

"Will you be here when I get back? Give me your word." (Khi tớ quay lại cậu có ở đây không? Hứa đi!)

11. Take my word for it là "Tin tôi đi" (vì tôi có kiến thức, đã trải nghiệm qua điều mà tôi nói)

Ví dụ:

"Papaya is delicious, but take my word for it, try it yourself. (Đu đủ ngon cực, tin tớ đi, cứ ăn thử mà xem.)

12. Keep your word là giữ lời hứa

Ví dụ:

"Remember Huy, you said you would go on a vegetarian diet for 30 days, keep your word. (Huy nhớ là cậu nói cậu sẽ ăn chay 30 ngày đấy nhé, nhớ giữ lời đấy.)

13. To have a word là nói ngắn gọn, nói nhanh

Ví dụ:

"I have some news, can I have a word with you real quick?" (Tôi có vài thông tin, tôi có thể trao đổi nhanh với cậu được không?)

14. In other words, là nói cách khác. In other words còn được viết tắt là: i.e.

Ví dụ:

"I love her, so in other words I cannot live without her." (Tớ yêu nàng, nói cách khác là tớ không thể sống thiếu nàng.)

15. Just say the word nghĩa là lúc nào cũng sẵn sàng phục vụ, cần cứ nói.

Ví dụ:

"Would you like some water?" (Cậu muốn uống thêm nước không?)

"Not now, maybe later." (Không, có lẽ lúc nữa!)

"Just say the word." (Cần thì nói nhé!)

16. Word of mouth là thông tin truyền miệng.

Ví dụ:

"Fairy tales were passed down through word of mouth." (Các câu chuyện cổ tích được lưu lại bằng truyền miệng.)

17. Words fail me / at a loss for words là "không biết phải nói gì"

Ví dụ:

"I can't believe he did that, I'm at a loss for words..." (Tôi không tin là hắn làm thế, tôi không biết phải nói gì.....)

18. In your own words là theo như những gì bạn nghĩ/ biết.....

Ví dụ:

In your own words, what does chapter 12 say? (Theo suy nghĩ của riêng cậu, thì chương 12 nó nói gì?)

Trên đây là 18 cách sử dụng vô cùng thú vị của từ 'word' trong tiếng Anh. Hy vọng rằng bài viết sẽ mở ra một nguồn kiến thức mới cho các bạn đồng thời giúp bạn cải thiện vốn từ vựng cần thiết.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm