45 cách tránh phải dùng VERY trong tiếng Anh

45 cách tránh phải dùng VERY trong tiếng Anh

45 cách tránh phải dùng VERY trong tiếng Anh giúp các bạn có thêm nhiều cách diễn đạt, tránh sử dụng lặp từ “very” nhiều lần, giúp các bạn diễn đạt được trôi chảy, tự nhiên đồng thời nâng cao chất lượng bài đọc và nói của mình trong các công việc và học tập.

16 Ways To Say I Like It

Từ “very” quá phổ biến trong nói và viết tiếng Anh với nhiều bạn, nhất là những bạn vốn từ còn nhiều hạn chế, chưa chuyên sâu.

Thực tế là khi học tiếng Anh, với vốn từ không được phong phú cho lắm, bạn sẽ thường xuyên phải dùng VERY, ví dụ:

  • It's very nice.
  • You are a very important person in this company.
  • I am very good at painting.

"So avoid using the word 'very' because it's lazy. A man is not very tired, he is exhausted. Don't use very sad, use morose. Language was invented for one reason, boys – to woo women – and, in that endeavor, laziness will not do. It also won't do in your essays".

N.H. Kleinbaum – Author of Dead Poets Society

Cách diễn đạt lặp gây bài nói và viết của bạn bị nhàm chán, bị hạn chế về nội dung, khiến bạn có thể không thoát được ý. Do đó xin được giới thiệu đến các bạn 45 cách tránh phải dùng thay thế từ "Very".

45 cách để tránh sử dụng từ “very”

Tránh sử dụng “Very”

Nên sử dụng

Tránh sử dụng “Very”

Nên sử dụng

Afraid

terrified

neat

immaculate

angry

furious

old

ancient

bad

atrocious

poor

destitute

beautiful

exquisite

pretty

beautiful

big

immense

quiet

silent

bright

dazzling

risky

perilous

capable

accomplished

roomy

spacious

clean

spotless

rude

vulgar

clever

brilliant

serious

solemn

cold

freezing

small

tiny

conventional

conservative

strong

unyielding

dirty

squalid

stupid

idiotic

dry

parched

tasty

delicious

eager

keen

thin

gaunt

fast

quick

tired

exhausted

fierce

ferocious

ugly

hideous

good

superb

valuable

precious

happy

jubilant

weak

feeble

hot

scalding

wet

soaked

hungry

ravenous

wicked

villainous

large

colossal

wise

sagacious

lively

vivacious

worried

anxious

love

adored

Đánh giá bài viết
5 3.696
Sắp xếp theo

Luyện thi IELTS

Xem thêm