Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

505 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học lớp 12 có đáp án

TUYE N TẠ P 505 CAU HO I TRAC NGHIE̣ M HO A HỌ C HAY
TUYỂN TẬP
505
CÂU HỎI LÝ THUYT
TRẮC NGHIM MÔN
HÓA
TUYE N TẠ P 505 CAU HO I TRAC NGHIE̣ M HO A HỌ C HAY
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Hiđrocacbon X

hiđrocacbon Y

anđehit Z

ancol T

axit P

muối M

X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH. C. CH
4
, CH
3
OH D. CH
4
, C
2
H
5
OH.
Câu 2. Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO
3
loãng B. H
2
SO
4
đặc, nóng
C. H
2
SO
4
loãng D. HNO
3
đặc, nguội.
Câu 3. Cho dãy các chất: CH
2
=CHCOOH; CH
3
COOH; CH
2
=CH-CH
2
-OH; CH
3
COOCH=CH
2
;
HCOOCH
3
. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2 B. 5
C. 3 D. 4.
Câu 4. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
. C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Mg B. Ca C. Al D. Li.
Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải
A. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, HCOOCH
3
.
C. HCOOCH
3
, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
.
Câu 7. Chất X có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COOH B. HCOO
-
C
2
H
3
C. HCOO
-
C
2
H
5
D. CH
3
-COO
-
CH
3
.
Câu 8. Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH B. CH
3
COONaC
2
H
5
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH D. HCOONa và C
2
H
5
OH.
Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl
3
(dung dịch)
CuCl
2
+ 2FeCl
2
B. 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
.
C. H
2
+ CaO
o
t

Ca + H
2
O D. ZnSO
4
+ Mg
MgSO
4
+ Zn.
Câu 11. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. Ca(OH)
2
dung dịch + NH
4
Cl rắn
o
t

2NH
3
+ CaCl
2
+ H
2
O. B. HCl dung dịch + Zn

ZnCl
2
+ H
2
.
C. H
2
SO
4
đặc + Na
2
SO
3
rắn
o
t

SO
2
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O D. MnO
2
+ HCl đặc
o
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 13. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gọi
A. boxit B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. đá vôi.
Câu 14. Ancol no, mạch hở X không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
TUYE N TẠ P 505 CAU HO I TRAC NGHIE̣ M HO A HỌ C HAY
(1) Cho bột Alo dung dịch NaOH.; (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
.
; (3) Cho CaO vào dung dịch CH
3
COOH.
(4) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch MgCl
2
.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 16. Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch thu được khối
lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
A. bằng tổng khối lượng CO
2
H
2
O B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO
2
H
2
O.
C. lớn hơn tổng khối lượng CO
2
H
2
O D. lớn hơn khối lượng CO
2
.
Câu 17. Chất X có cấu tạo CH
3
COOCH
3
.
Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. metyl axetat.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
có màu da cam.
C. CrO
3
là oxi axit.
D. Cr
2
O
3
tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí NH
3
vào bột CuO đun nóng; (2) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch nước Br
2
(3) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.; (4) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl
3
(dư). Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4.
Câu 20. Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng nitro hoá C. phản ứng este hoá D. phản ứng vô cơ hoá.
Câu 21. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được chai sản phẩm đều tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức của X là: A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH=CH
2
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. HCOOCH
3
.
Câu 22. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó kX (không màu, không mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. CO
2
B. CO C. SO
2
D. NO
2
.
Câu 23. Chất X, Y (đều M = 60 chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH
NaHCO
3
; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO
3
. Tên gọi của
X, Y lần lượt là
A. axit axetic và metyl fomat B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic D. axit fomic và metyl axetat.
Câu 24. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính CaCO
3
), nên dùng
dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn B. Nước vôi C. Muối ăn D. Cồn 700.
Câu 25. Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat isoamyl axetat lần
lượt có mùi
A. dứa và mùi chuối chín B. táo và mùi hoa nhài.
C. đào chín và mùi hoa nhài D. chuối chín và mùi táo.
Câu 26. Este X (C
8
H
8
O
2
) tác dụng với ợng dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu
cơ và nước. X có tên gọi là
A. metyl benzoat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat.
Câu 27. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat B. Metyl fomat C. Metyl axetat D. Tristearin.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)
2
tan được trong dung dịch glixerol.
(4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
(5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Số phát biểu đúng
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4.

505 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc 505 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học lớp 12 có đáp án, tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hay để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 505 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học lớp 12 có đáp án. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm