92 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược
92 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC
Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn bộ từ vựng gồm 92 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược giúp các bạn bổ sung thêm một lượng từ vựng chuyên ngành hữu ích mới. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
1. Bệnh: Disease, sickness, illness
2. Bệnh bạch hầu: Diphteria
3. Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
4. Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
5. Bệnh cúm: Influenza, flu
6. Bệnh dịch: Epidemic, plague
7. Bệnh đái đường: Diabetes
8. Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
9. Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
10. Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
11. Bệnh đau mắt hột: Trachoma
12. Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
13. Bệnh đau tim: Hear-disease
14. Bệnh đau gan: Hepatitis
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
15. Bệnh đậu mùa: Small box
16. Bệnh động kinh: Epilepsy
17. Bệnh đục nhân mắt: Cataract
18. Bệnh hạ cam, săng: Chancre
19. Bệnh hen (suyễn): Asthma
20. Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
21. Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
22. Bệnh kiết lỵ: Dysntery
23. Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
24. Bệnh lậu: Blennorrhagia
25. Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
26. Bệnh mạn tínhChronic: disease
27. Bệnh ngoài da: Skin disease
28. (Da liễu) Khoa da: (dermatology)
29. Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
30. Bệnh phù thũng: Beriberi
31. Bệnh scaclatin (tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
32. Bệnh Sida: AIDS
33. Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
34. Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
35. Bệnh sởi: Measles
36. Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
37. Bệnh táo: Constipation
38. Bệnh tâm thần: Mental disease
39. Bệnh thấp: Rheumatism
40. Bệnh thiếu máu: Anaemia
41. Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
42. Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
43. Bệnh tim: Syphilis
44. Bệnh tràng nhạc: Scrofula
45. Bệnh trĩ: Hemorrhoid
46. Bệnh ung thư: Cancer
47. Bệnh uốn ván: Tetanus
48. Bệnh màng não: Meningitis
49. Bệnh viêm não: Encephalitis
50. Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
51. Bệnh viêm phổi: Pneumonia
52. Bệnh viêm ruột: Enteritis
53. Bệnh viêm tim: Carditis
54. Bệnh học tâm thần: Psychiatry
55. Bệnh lý: Pathology
56. Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
57. Bệnh viện: Hospital
58. Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
59. Bà đỡ: Midwife
60. Băng: Bandage
61. Bắt mạch: To feel the pulse
62. Buồn nôn: A feeling of nausea
63. Cảm: To have a cold, to catch cold
64. Cấp cứu: First-aid
65. Cấp tính (bệnh): Acute disease
66. Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
67. Chiếu điện: X-ray
68. Chóng mặt: Giddy
69. Dị ứng: Allergy
70. Đau âm ỉ: Dull ache
71. Đau buốt, chói: Acute pain
72. Đau họng: Sore throat
73. Đau răng: Toothache
74. Đau tai: Ear ache
75. Đau tay: To have pain in the hand
76. Đau tim: Heart complaint
77. Điều trị: To treat, treatment
78. Điều trị học: Therapeutics
79. Đơn thuốc: Prescription
80. Giun đũa: Ascarid
81. Gọi bác sĩ: To send for a doctor
82. Huyết áp: Blood pressure
83. Chứng: IstêriHysteria
84. Khám bệnh: To examine
85. Khối u: Tumuor
86. Loét,ung nhọt: Ulcer
87. Mất ngủ: Insomnia
88. Ngất: To faint, to loose consciousness
89. Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
90. Ngộ độc: Poisoning
91. Nhi khoa: Paediatrics
92. Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
Trên đây là 92 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Y Dược. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm cho mình một lượng từ vựng mới thú vị và hỗ trợ bạn không nhỏ trong việc tìm hiểu chuyên ngành.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!