Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập cuối chương 2 Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập cuối chương 2 Toán 9: Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn sách Kết nối tri thức nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Chọn đáp án chính xác

    Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình

    \frac{2017 - x}{15} + \frac{2018 -
x}{16} + \frac{17 + x}{2019} + \frac{18 + x}{2020} \leq 4

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2017 - x}{15} + \frac{2018 -
x}{16} + \frac{17 + x}{2019} + \frac{18 + x}{2020} \leq 4

    \Leftrightarrow \frac{2002 + 15 - x}{15}
+ \frac{2002 + 16 - x}{16} + \frac{2017 - 2002 + x}{2019} + \frac{2020 -
2002 + x}{2020} \leq 4

    \Leftrightarrow \frac{2002 - x}{15} +
\frac{15}{15} + \frac{2002 - x}{16} + \frac{16}{16} + \frac{x -
2002}{2019} + \frac{2019}{2019} + \frac{x - 2002}{2020} +
\frac{2020}{2020} \leq 4

    \Leftrightarrow \frac{2002 - x}{15} + 1
+ \frac{2002 - x}{16} + 1 + \frac{x - 2002}{2019} + 1 + \frac{x -
2002}{2020} + 1 \leq 4

    \Leftrightarrow \frac{2002 - x}{15} +
\frac{2002 - x}{16} + \frac{x - 2002}{2019} + \frac{x - 2002}{2020} \leq
0

    \Leftrightarrow (x - 2002)\left( \frac{-
1}{15} + \frac{- 1}{16} + \frac{1}{2019} + \frac{1}{2020} ight) \leq
0

    \frac{- 1}{15} + \frac{- 1}{16} +
\frac{1}{2019} + \frac{1}{2020} \leq 0 nên x - 2002 \geq 0 \Leftrightarrow x \geq
2002

    Vậy số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình đã cho là 2002.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình

    Số nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) >
5x^{2} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x(5x + 1) + 4(x + 3) >
5x^{2}

    \Leftrightarrow 5x^{2} + x + 4x + 12
> 5x^{2}

    \Leftrightarrow 5x + 12 > 0
\Leftrightarrow 5x > - 12 \Leftrightarrow x > \frac{-
12}{5}

    Suy ra bất phương trình có nghiệm x >
\frac{- 12}{5}

    Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = - 2

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Cho hai số thực dương x;y thỏa mãn \frac{4}{x^{2}} + \frac{5}{y^{2}} \geq 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C =
2x^{2} + \frac{6}{x^{2}} + 3y^{2} + \frac{8}{y^{2}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = 2x^{2} + \frac{6}{x^{2}} + 3y^{2} +
\frac{8}{y^{2}}

    = 2x^{2} + \frac{2}{x^{2}} + 3y^{2} +
\frac{3}{y^{2}} + \frac{4}{x^{2}} + \frac{5}{y^{2}}

    = 2\left( x^{2} + \frac{1}{x^{2}}
ight) + 3\left( y^{2} + \frac{1}{y^{2}} ight) + \left(
\frac{4}{x^{2}} + \frac{5}{y^{2}} ight)

    Mặt khác ta có:

    2\left( x^{2} + \frac{1}{x^{2}} ight)
\geq 2.2 = 4

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x^{2} =
\frac{1}{x^{2}} \Leftrightarrow x^{4} = 1 \Leftrightarrow x = 1 (vì x > 0)

    3\left( y^{2} + \frac{1}{y^{2}} ight)
\geq 3.2 = 6 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y^{2} = \frac{1}{y^{2}} \Leftrightarrow y^{4} = 1
\Leftrightarrow y = 1 vì (y >0)

    \left( \frac{4}{x^{2}} + \frac{5}{y^{2}}
ight) \geq 9 theo giả thiết.

    Khi x =1; y = 1 thì dấu bằng xảy ra

    \Rightarrow C \geq 4 + 6 + 9 =
19

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức C bằng 19 khi x = y = 1.

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định bất phương trình

    Giá trị x =
2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Thay giá trị x = 2 vào từng bất phương trình ta được:

    3.2 + 3 > 9 \Rightarrow 9 >
9 (Vô lí)

    - 5.2 > 4.2 + 1 \Rightarrow - 10 >
9(Vô lí)

    2 - 2.2 < - 2.2 + 4 \Rightarrow - 2
< 0(đúng)

    - 5.2 > 4.2 + 1 \Rightarrow - 4 >
3(Vô lí)

    Vậy x = 2 là nghiệm của bất phương trình x - 2x < - 2x + 4.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định điều kiện tham số m

    Tìm m để x =2 là nghiệm của bất phương trình 2x+ x^{2} + 3 + 2m \geq \frac{2}{\sqrt{x^{2} - 3}}?

    Hướng dẫn:

    2.2 + 2^{2} + 3 + 2m \geq\frac{3}{\sqrt{2^{2} - 3}}

    \Leftrightarrow 2.2 + 2^{2} + 3 + 2m\geq 3

    \Leftrightarrow 2m \geq - 8\Leftrightarrow m \geq - 4

    Vậy m \geq - 4 thì bất phương trình nhận x = 2 làm nghiệm.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm số khẳng định sai

    Cho các khẳng định sau:

    (i) - 6 > - 4 + ( - 2)

    (ii) ( - 4).\frac{1}{4} < 0

    (iii) ( - 5) + 1 \leq 4 - ( - 2)

    (iv) 2 + x^{2} \geq 2

    Có bao nhiêu khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 6 > - 4 + ( - 2) sai vì - 6 = - 4 + ( - 2)

    ( - 4).\frac{1}{4} < 0 đúng vì ( - 4).\frac{1}{4} = - 1 <
0

    ( - 5) + 1 \leq 4 - ( - 2) đúng vì ( - 5) + 1 = - 4 \leq 6 = 4 - ( -
2)

    2 + x^{2} \geq 2 đúng vì x^{2} \geq 0;\forall x\mathbb{\in R \Rightarrow}2
+ x^{2} \geq 2

    Vậy có 1 khẳng định sai

  • Câu 7: Thông hiểu
    Giải bất phương trình và tìm nghiệm nguyên lớn nhất

    Nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 4(2 - 3x) - (4 - 2x) > 10 -
3x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    4(2 - 3x) - (4 - 2x) > 10 -
3x

    \Leftrightarrow 8 - 12x - 4 + 2x > 10
- 3x

    \Leftrightarrow 4 - 10x > 10 - 3x
\Leftrightarrow - 7x > 6 \Leftrightarrow x < -
\frac{6}{7}

    Vậy nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = -1.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm x thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Tìm điều kiện của x để biểu thức \frac{x + 2}{3} không lớn hơn giá trị của biểu thức \frac{2x - 3}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có để biểu thức \frac{x +
2}{3} không lớn hơn giá trị của biểu thức \frac{2x - 3}{2} thì

    \frac{x + 2}{3} \leq \frac{2x - 3}{2}
\Leftrightarrow 2(x + 2) \leq 3(2x - 3)

    \Leftrightarrow 2x + 4 \leq 6x - 9
\Leftrightarrow 13 \leq 4x \Leftrightarrow x \geq
\frac{13}{4}

    Vậy x \geq \frac{13}{4} thì biểu thức \frac{x + 2}{3} không lớn hơn giá trị của biểu thức \frac{2x -
3}{2}.

  • Câu 9: Nhận biết
    Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình 2x - 3 > 0 có nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x - 3 > 0 \Leftrightarrow 2x > 3
\Leftrightarrow x > \frac{3}{2}

    Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x
> \frac{3}{2}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn kết luận chính xác

    Cho bất phương trình: 1 + \frac{2 - 3x}{5} + x > \frac{x +
7}{2}. Kết luận nào sau đây chính xác nhất về nghiệm của bất phương trình đã cho?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    1 + \frac{2 - 3x}{5} + x > \frac{x +
7}{2}

    \Leftrightarrow \frac{5 + 2 - 3x +
5x}{5} > \frac{x + 7}{2}

    \Leftrightarrow \frac{7 + 2x}{5} >
\frac{x + 7}{2} \Leftrightarrow 2(7 + 2x) > 5(x + 7)

    \Leftrightarrow 14 + 4x > 5x + 35
\Leftrightarrow x < - 21

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x <
- 21.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho bất phương trình 4(1,5x + 2,5) < (x + 3)^{2} + (5 -
x)(x + 5). Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    4(1,5x + 2,5) < (x + 3)^{2} + (5 -
x)(x + 5)

    \Leftrightarrow 6x + 10 < x^{2} + 6x
+ 9 + 25 - x^{2}

    \Leftrightarrow 6x - 6x < 25 + 9 - 10
\Leftrightarrow 0x < 24 nghiệm đúng với mọi \forall x\mathbb{\in R}.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho bất phương trình 2x - 1 > 3. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x - 1 > 3 \Leftrightarrow 2x > 4
\Leftrightarrow x > 2

    Vậy bất phương trình có nghiệm là x >
2.

  • Câu 13: Nhận biết
    Xác định các nghiệm của bất phương trình

    Kiểm tra xem trong các giá trị x = 0;x = 1;x = - 3;x = - 1 có bao nhiêu giá trị là nghiệm của bất phương trình 5x +
2 \geq 3x + 1?

    Hướng dẫn:

    Thay x = 0 vào bất phương trình ta được:

    5.0 + 2 \geq 3.0 + 1 \Rightarrow 2 \geq
1 (đúng)

    Suy ra x = 0 là nghiệm của bất phương trình.

    Thay x = 1 vào bất phương trình ta được:

    5.1 + 2 \geq 3.1 + 1 \Rightarrow 7 \geq
4 (đúng)

    Suy ra x = 1 là nghiệm của bất phương trình.

    Thay x = -3 vào bất phương trình ta được:

    5.( - 3) + 2 \geq 3.( - 3) + 1
\Rightarrow - 13 \geq - 8 (sai)

    Suy ra x = -3 không là nghiệm của bất phương trình.

    Thay x = -1 vào bất phương trình ta được:

    5.( - 1) + 2 \geq 3.( - 1) + 1
\Rightarrow - 3 \geq - 2 (sai)

    Suy ra x = -1 không là nghiệm của bất phương trình.

    Vậy có hai giá trị x là nghiệm của bất phương trình.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định nghiệm của bất phương trình

    Bất phương trình 3(x + 6) - 2(x - 2) < 4(x + 1) có nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3(x + 6) - 2(x - 2) < 4(x +
1)

    \Leftrightarrow 3x + 18 - 2x + 4 < 4x
+ 4

    \Leftrightarrow 3x - 4x - 2x < 4 - 18
- 4

    \Leftrightarrow - 3x < - 18
\Leftrightarrow x > 6

    Vậy bất phương trình có nghiệm x >
6.

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm x để biểu thức thỏa mãn yêu cầu

    Với giá trị nào của x để biểu thức A = \frac{x - 3}{x + 1} có giá trị không lớn hơn 1?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định x eq -
1

    Để biểu thức A = \frac{x - 3}{x +
1} có giá trị không lớn hơn 1 thì:

    \frac{x - 3}{x + 1} \leq 1
\Leftrightarrow \frac{x - 3}{x + 1} - 1 \leq 0

    \Leftrightarrow \frac{x - 3 - x - 1}{x +
1} \leq 0 \Leftrightarrow \frac{- 4}{x + 1} \leq 0

    - 4 < 0x - 1 eq 0 nên x + 1 > 0 \Leftrightarrow x > -
1

    Vậy x > -1 để biểu thức A = \frac{x -
3}{x + 1} có giá trị không lớn hơn 1.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn cả hai bất phương trình

    2(3x - 4) < 3(4x - 3) + 164(1 + x) < 3(x + 5)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2(3x - 4) < 3(4x - 3) +
16

    \Leftrightarrow 6x - 8 < 12x - 9 +
16

    \Leftrightarrow - 15 < 6x
\Leftrightarrow \frac{- 15}{6} < x

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \frac{- 15}{6} < x.

    Ta có:

    4(1 + x) < 3(x + 5)

    \Leftrightarrow 4 + 4x < 3x + 15
\Leftrightarrow x < 11

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x
< 11.

    Mà số cần tìm là số nguyên dương và thỏa mãn cả hai bất phương trình

    Suy ra x \in \left\{ 1;2;3;...;10
ight\}

    Vậy có 10 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm bất phương trình tương đương

    Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2. Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0,4x > - 1,2 \Leftrightarrow x > -
3 (chia cả hai vế của bất đẳng thức cho một số dương thì được bất đẳng thức mới cùng chiều).

  • Câu 18: Vận dụng
    Xác định độ dài đoạn đường tối thiểu

    Một người đi bộ một quảng đường dài 10 km trong khoảng thời gian không nhiều hơn 3 giờ. Lúc đầu người đó đi với vận tốc 4 km/h, về sau đi với vận tốc 3 km/h. Xác định độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đã đi với vận tốc 4 km/h.

    Hướng dẫn:

    Gọi độ dài đoạn đường tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 4 km/h là x (km).

    Điều kiện: 0 < x < 10.

    Quãng đường lúc sau là 10 − x (km).

    Thời gian lúc đầu là \frac{x}{4} giờ

    Thời gian lúc sau \frac{10 - x}{3} giờ

    Do tổng thời gian đi bộ không quá 3 giờ nên ta có bất phương trình \frac{x}{4} + \frac{10 - x}{3} \leq
3 Giải ra ta được x ≥ 4.

    Kết hợp điều kiện ta được 4 ≤ x < 10.

    Vậy độ dài tối thiểu mà người đó đi được với vận tốc 4 km/h là 4 km.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình

    (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) +
25?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) +
25

    \Leftrightarrow x^{2} + 7x + 12 >
x^{2} + 7x - 18 + 25

    \Leftrightarrow x^{2} + 7x + 12 - x^{2}
- 7x + 18 - 25 > 0

    \Leftrightarrow 5 > 0 đúng với mọi x\mathbb{\in R}

    Vậy bất phương trình có vô số nghiệm x\mathbb{\in R}.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm điều kiện của x để biểu thức âm

    Giá trị của 9 -
3x là một số âm khi:

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có:

    9 - 3x < 0 \Leftrightarrow - 3x <
- 9 \Leftrightarrow x > 3

    Vậy x > 3 thì giá trị của biểu thức đã cho là một số âm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (45%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Kết nối tri thức

Xem thêm