Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10
Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, chuẩn bị tốt nhất cho năm học sắp tới. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Bài tập ôn tập các Thì trong tiếng Anh
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 10 chương trình cơ bản năm học 2016-2017
Revision Summer 2017
Exercise 1. Điền ký tự còn thiếu vào các từ sau để tạo thành từ có nghĩa.
Ex: m-d-y → muddy (a) bùn lầy
1. C-m-dy → comedy | 9. f-o-d-d → flooded | 17. ca-n-v-re → carnivore |
2. S-r-w → sorrow | 10. a-an-on → abandon | 18. ch-ra-te- → character |
3. –e-t-r- → semester | 11. do-p-in → dolphin | 19. s-a-k → shark |
4. De-e-t-v- → detective | 12. a-ti-n → action | 20. ha-r-w → harrow |
5. C-nc-r → cancer | 13. –m-t-on → emotion | 21. fa-te- → fasten |
6. E-os-o- → erosion | 14. s-b-a-in- → submarine | 22. r-ma-t-c → romantic |
7. Dis-s-er → disaster | 15. ho—or → horror | 23. –ra-ic → tragic |
8. Fu-e-al → funeral | 16. t-op-y → trophy | 24. mir-c-lo-s → miraculous |
Exercise 2. Bỏ 1 ký tự thừa trong các từ sau đây: ex: pumpt → pump (v) bơm nước
1. shorrow → sorrow | 9. perrsuade → persuade | 17. detaf → deaf |
2. delaight → delight | 10. reaveal → reveal | 18. dumbe → dumb |
3. faunla → fauna | 11. biodaiversity → biodiversity | 19. passhion → passion |
4. scaience → science | 12. turtler → turtle | 20. menitally → mentally |
5. sholemn → solemn | 13. cannounce → announce | 21. hardwarer → hardware |
6. intergral → integral | 14. pringter → printer | 22. riequire → require |
7. ghlorious → glorious | 15. floppyt → floppy | 23. stimmulate → stimulate |
8. cropt → crop | 16. diphloma → diploma | 24. schoolar → scholar |
Exercise 3. Sắp xếp lại các ký tự sau đây để tạo thành 1 từ có nghĩa. Ex: kobo → book
1. fade → deaf/ fade | 9. moro → room | 17. sapsoni → passion |
2. dum → mud | 10. kanb → bank | 18. ginori → origin |
3. dda → add/ dad | 11. pid → dip | 19. bumd → dumb |
4. nidew → widen | 12. mupp → pump | 20. popyfl → floppy |
5. nief → fine | 13. seea → ease | 21. sumoe → mouse |
6. sesvel → vessel | 14. earr → rare | 22. spres → press |
7. rawst → straw | 15. rife → fire | 23. risyk → risky |
8. fugl → gulf | 16. liad → dial | 24. killr → krill |
Exercise 4: Tìm từ không cùng nhóm.
1. A. lighter | B. pilot | C. policeman | D. teacher |
2. A. printer | B. keyboard | C. software | D. mouse |
3. A. deaf | B. orphan | C. disabled | D. dumb |
4. A. folk | B. comedy | C. action | D. cartoon |
5. A. shark | B. seal | C. sperm whale | D. elephant |
6. A. ruler | B. eraser | C. motorbike | D. pencil |
7. A. cooker | B. driver | C. nurse | D. singer |
8. A. purple | B. apple | C. pink | D. blue |
Exercise 5. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
1. A. delight | B. stimulate | C. mingle | D. elimination |
2. A. printer | B. curriculum | C. miraculous | D. herbicide |
3. A. deaf | B. ease | C. headache | D. bread |
4. A. folk | B. composer | C. host | D. biodiversity |
5. A. character | B. champion | C. chess | D. church |
6. A. exhibition | B. demonstration | C. semester | D. destination |
7. A. flooded | B. schooling | C. afternoon | D. balloon |
8. A. muddy | B. humanitarian | C. stimulate | D. uniform |
Exercise 6. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
1. A. delight | B. feature | C. better | D. shortage |
2. A. printer | B. enclose | C. compose | D. create |
3. A. widen | B. liner | C. cartoon | D. horror |
4. A. engrave | B. flourish | C. scholar | D. trophy |
5. A. attract | B. rewrite | C. compete | D. tablet |
6. A. exhibition | B. professional | C. demonstration | D. destination |
7. A. convenient | B. abandon | C. atmosphere | D. resurface |
8. A. carnivore | B. mentally | C. stimulate | D. interrupt |
Exercise 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Be careful! The train (come)…….. | 9. We (visit)……...Ha Long Bay next week. |
2. Jimmy (read)………..books now. | 10. They (be)……..to Ba Na Hills for 2 days. |
3. (remember/ wash) …...……….your hands before (eat)……….. | 11. The teacher advised us (study) …… harder and harder. |
4. When I (come) ……. back home last night, my children (sleep)…………. | 12. Jame doesn’t allow anybody (smoke) ….in his own car. |
5. By the time we (get) …..to the town, all the restaurants (close)……….. | 13. When Jessica (earn) ….enough money, she (build) …….a glorious villa. |
6. Linda always (go) ….. to the school library twice a week. | 14. If each water (be)….your happiness, I (give) ……you all the oceans in the world. |
7. By 2020, David (be )……… a teacher for 15 years | 15. This machine (not use) ……….for ages. |
8. When I (meet) …..John yesterday, he (buy)…...books for the new school year. | 16. If Thang (study) …….hard last year, he ( pass) ……the entrance exam. |
Exercise 8. Tìm lỗi sai rồi sửa lại.
1. If I had had breakfast this morning, I wouldn’t have been hungry. (wouldn’t be) A B C D
2. Our teeth should be brush twice a day. (be brushed) A B C D
3. Jane’s parents don’t permit her go out late at night. (to go) A B C D
4. He hasn’t been in touch with us for he moved to Ho Chi Minh city in 2005. (since) A B C D
5. Look at the black clouds! It is raining. (is going to rain) A B C D
6. Would you like having dinner with us tonight? (to have) A B C D
7. If each leaf was your happiness, I would grow trees over this planet. (were) A B C D
8. Kate is badder at history than Linda. (worse) A B C D
Exercise 9. Nối 1 phần ở A với phần thích hợp ở B để tạo thành câu có nghĩa.
A. 1. It’s very important | B. a. to join the trip to Cuc Phuong with us? |
2. Laura usually | b. I would look for another job. |
3. What about | c. watching cartoon films. |
4. Minh is fond of | d. to work with your total enthusiasm. |
5. Would you like | e. is not easy today. |
6. It often takes me 10 minutes | f. washes her dirty clothes at weekend. |
7. Simson often spends his free time | g. having something to drink after school? |
8. If I have enough time, | h. tidying up his own room. |
9. Getting a good job | i. to walk to school every morning. |
10. If I were 10 years younger, | k. I will come and see you. |
Chúc các bạn học tập tốt!