Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh 11 unit 1: Friendship

English 11 unit 1 Friendship

Bài tập Tiếng Anh theo chủ đề Friendship trong chương trình học lớp 11 được VnDoc.com đăng tải mang đến cho các bạn sự chủ động trong việc ôn luyện Tiếng Anh, nâng cao từ vựng và kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh, giúp các bạn học Tiếng Anh hiệu quả.

Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 11 online

Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nam Sách II online

Bài tập Tiếng Anh lớp 11

A. WORDS AND PHRASES

acquaintance (n)
………………….. (v)
…………………...(a)
………………….. (v)
………………….. (n)
appearance (n)
…………………...(v)
…………………...(v)
attraction (n)
…………………...(v)
…………………...(a)
………………….. (n)
caring (a)
…………………...(v)
change (n,v)
………………….. (a)
………………….. (n)
constancy (n)
………………….. (a)
………………….. (a)
enthusiasm (n)
…………………...(a)
………………….. (v)
………………….. (n)
………………….. (a)
good-looking (a)
………………….. (a)
………………….. (n)
………………….. (a)
………………….. (a)
………………….. (a)
………………….. (a)
……………… (v) (n)
have sympathy ………..
(be) tired ……………..
(be) loyal …………….
(be) based ……………
take ………………….
think ………………...
insist ……………….
…………… common

[ə'kweintəns]
[ə'kweɪnt]
[əkw'eɪntɪd]
[əd'maiə]
[eim]
[ə'piərəns]
[ə'pɪə]
[‚dɪsə'pɪə]
[ə'træk∫n]
[ə'trækt]
[ə'træktiv]
['benifit]
[keəriη]
[keə]
[t∫eindʒ]
['t∫eindʒəbl]
[kən'di∫n]
['kɔnstənsi]
['kɔnstənt]
[di'laitid]
[in'θju:ziæzm]
[ɪn‚θjuːzɪ'æstɪk]
[ig'zist]
['fi:t∫ə]
['dʒenərəs]
[gud 'lukiη]
['gud'neit∫əd]
['gɔsip]
['helpful]
['ɔnist]
['hɔspitəbl]
['hju:mərəs]
['influəns]
['sɪmpəθɪ]
['taɪ əd]
['lɔɪəl]
[beɪst]
[teɪk ʌp]
[θɪŋk əv]
[ɪn'sɪst]
['kɒmən]

người quen
làm cho quen với
quen với
ngưỡng mộ
mục đích
vẻ bề ngoài
xuất hiện
biến mất
sự thu hút, hấp dẫn
thu hút, lôi cuốn
đẹp, hấp dẫn
lợi ích
chu đáo
quan tâm, để ý
(sự) thay đổi
có thể thay đổi
điều kiện
sự kiên định
kiên định
vui mừng
lòng nhiệt tình
nhiệt tình
tồn tại
đặc điểm, đặc trưng
rộng rãi, rộng lượng
dễ nhìn
tốt bụng
chuyện phiếm, tán gẫu
hữu ích, hay giúp đỡ
trung thực
hiếu khách
hài hước
ảnh hưởng/ sự ảnh hưởng
cảm thông với
chán, mệt mỏi với
trung thành với
dựa vào, dựa trên
có, nhận
nghĩ về
khăng khăng, nài nỉ
chung

MAIN IDEAS

1. There must be a __________trust between friends.
a. mutual b. together c. exchanging d. common

2. ___________ is the person that you know.
a. friend b. acquaintance c. everyone d. teacher

3. There are many people who don’t have friends. They seem to be ________of it.
a. interested b. incapable c. lasting d. common

4. Selfish people are _________only with their own interests and feelings.
a. busy b. capable c. concerned d. acquainted

5. friendship is a two-sided affair. It ________by give-and-take.
a. lives b. shares c. grows d. takes

6. No friendship can ________long which is all give on one side and all take on the other.
a. go b. take c. last d. travel

7. Changeable and uncertain people are incapable of a lifelong ____________
a. friends b. friendly c. friendship d. friendliness

8. Two friends must be _________to each other.
a. suspicious b. friendly c. capable d. loyal

9. Closed friends must know each other so well that there can be no _________between them.
a. trust b. love c. suspicions d. loyalty

10. Those who are easily ________by rumours and gossip can never be good friends.
a. influenced b. changed c. delighted d. taken

11. Your __________ is the thing that you don’t want to let other people know.
a. friendship b. interest c. feelings d. secret

12. Where mutual sympathy doesn’t exist, friendship is _____________
a. important b. possible c. impossible d. available

I. PHONETIC

A1. STRESS

1. A. everyone B. number C. acquaintance D. common

2. A. friendship B. incapable C. special D. quality

3. A. unselfishness B. concerned C. interest D. affair

4. A. constancy B. enthusiasm C. attraction D. uncertain

5. A. object B. lifelong C. loyalty D. suspicion

6. A. between B. believe C. readily D. unselfish

7. A. rumor B. gossip C. perhaps D. easily

8. A. mutual B. secrets C. perfect D. pursuit

9. A. sympathy B. exist C. impossible D. although

10. A. difficult B. interesting C. pleasure D. until

Video hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 11 unit 1 Friendship

Qua video hướng dẫn học Tiếng Anh trên, bạn sẽ thêm hiểu về bài tập và có những bước ôn tập phù hợp nhất để học Tiếng Anh một cách hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm