Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 29 + Tuần 30

Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 29 + 30

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập môn luyện từ và câu lớp 3, mời các bạn cùng tham khảo Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 29 + Tuần 30. Chúc các bạn học tốt.

Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 27 + Tuần 28

Bài tập Tiếng Việt lớp 3: Tuần 31 + Tuần 32

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 29 - LỚP 3

Bài 1: Nối từ ở cột trái với các từ ở cột phải để tạo thành tên một môn thể thao. Viết lại các tên nối được vào chỗ trống.

thi

đấu

Bắn

vật

nhảy xa

kiếm

chạy tiếp sức

cung

súng

M: thi vật,………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống tên những địa điểm diễn ra các hoạt động thi đấu thể thao.

Sân vận động, nhà thi đấu………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………...

Bài 3: Ghi dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn sau. Chép lại đoạn văn.

Năm ngoái Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục năm nay nhờ chăm chỉ tập luyện kết quả học tập của Tuấn về môn thể dục đã khá hơn nhiều để học tốt môn này Tuấn còn phải tiếp tục cố gắng.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Viết những câu sau và dùng dấu phẩy đúng chỗ trong mỗi câu:

a. Nói về kết học tập

.………………………………………………………………………………………......

b. Nói về hoạt động luyện tập thể thao của lớp em diễn ra ở một địa điểm.

………………………………………………………………………………………......

c. Nói về một việc làm tốt của em và mục đích của việc làm ấy.

………………………………………………………………………………………......

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 30 - LỚP 3

Bài 1: Điền các từ ngữ chỉ những hoạt động nhân dân khắp thế giới cùng làm vào từng chỗ trống cho phù hợp.

Chống chiến tranh, giữ gìn hoà bình, bảo vệ môi trường………………………………...

………………………………………………………………………………………….............

Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau:

a. Những ngôi nhà được làm bằng tranh tre.………………………………………………………

b. Mẹ ru con bằng những điệu hát ru.…………………………………………………………………

c. Nhân dân thế giới giữ gìn hoà bình bằng tình đoàn kết hữu nghị.……………………………………

Bài 3: Điền tiếp vào chỗ trống bộ phận câu chỉ phương tiện trong mỗi câu sau:

a. Chúng em quét nhà bằng…………………………………………………………

b. Chủ nhật tuần trước, lớp em đi thăm Bến nhà Rồng bằng………………………..………

c. Loài chim làm tổ bằng…………………………………………………………...

Bài 4: Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn sau:

a. Học sinh trường em đã làm nhiều việc tốt để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường làm vệ sinh trường lớp, trồng cây ở vườn trường, diệt bọ gậy ở bể nước chung.

b. Gia đình em gồm có bốn thành viên bố mẹ em và em gái.

c. Hội thi thể thao của Phường em gồm có các môn cầu lông, bóng bàn, đá bóng.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 3 Chương trình mới

    Xem thêm