Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận ADN

Bài tập tự luận ADN có đáp án

Bài tập tự luận ADN có đáp án đi kèm, giúp các em ôn tập kiến thức chuyên đề sinh học 9 phần phân tử. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hay giúp cho việc dạy và học của quý thầy cô và các em học sinh trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

Bài tập ADN Sinh học 9

Câu 1: Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?

Trả lời

* Mô tả cấu trúc không gian của AND:

- Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.

- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp A - T; G - X theo nguyên tắc bổ sung.

* Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện:

- Khi biết trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch đơn này có thể suy ra trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch đơn kia.

- Tỉ số: A + G = T + X

Câu 2: Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đôi lại giống với ADN mẹ

Trả lời

Hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đôi lại giống với ADN mẹ vì quá trình nhân đôi của ADN tuân theo các nguyên tắc:

- Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ.

- Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong ADN con có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại được tổng hợp mới.

Câu 3: Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN nhân đôi bốn lần, hãy xác định:

a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên.

b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình.

c. Số liên kết hidro bị phá huỷ trong cả quá trình trên.

Trả lời

Theo đề bài ta có: %G - %A = 20%

Theo nguyên tắc bổ sung: %G + %A = 50%

Nên %G = %X = 35%; %A = %T = 15%

Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN là: N = 14000 : 35% = 40000 (nuclêôtit)

Số nuclêôtit mỗi loại: G = X = 14000 (nuclêôtit)

A = T = 6000 (nuclêôtit)

a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho phân tử ADN nhân đôi 4 lần:

A = T = 6000 x (24 - 1) = 90000 (nuclêôtit)

G = X = 14000 x (24 – 1)= 210000 (nuclêôtit)

b. Số liên kết hoá trị được hình thành: (40000 – 2) x (24 – 1) = 599970

c. Số liên kết hidro bị phá huỷ: (2 x 6000 + 3 x 14000) x 11 = 594000

Câu 4: ADN dài 5100Å với A = 20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hidro bị phá vỡ là bao nhiêu?

Trả lời

Tổng số nuclêôtit của gen là: (5100 x 2) : 3,4 = 3000 (nuclêôtit)

Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:

A = T = 3000 x 20% = 600 (nuclêôtit)

G = X = 3000 x 30% = 900 (nuclêôtit)

Tổng số liên kết hiđrô ở mỗi phân tử ADN là: 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 900 = 3900

Số liên kết hidro bị phá vỡ: 3900 x (1 + 2 + 4) = 27300 (liên kết hiđrô)

Câu 5: Một đoạn AND có cấu trúc như sau:

Mạch 1: - A - G - T - A - T - X - G - T

Mạch 2: - T - X - A - T - A - G - X - A

Viết cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi.

Trả lời

Cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi:

ADN 1: - A - G - T - A - T - X - G - T -

- T - X - A - T - A - G - X - A -

ADN 2: - T - X - A - T - A - G - X - A -

- A - G - T - A - T - X - G - T -

Ngoài việc hỗ trợ tổng hợp lý thuyết Sinh học 9, VnDoc còn mang đến cho các bạn hệ thống các bài tập chuyên đề Sinh học 9 đầy đủ và chi tiết nhất có kèm đáp án, bên cạnh đó học sinh cũng có thể tham khảo thêm các nội dung khác như: Giải bài tập Sinh 9, Giải Vở BT Sinh Học 9, ..... trong chương trình học lớp 9.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Sinh học 9

    Xem thêm