Bảng lương cán bộ, công chức
Bảng lương cán bộ, công chức năm 2021 chính thức được VnDoc tổng hợp cụ thể và đầy đủ trong bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm được những thông tin về bảng lương cán bộ, công chức cũng như mức lương cơ sở và hệ số lương hiện tại như nào.
Tổng hợp bảng lương cán bộ, công chức
Tiền lương của cán bộ, công chức từ 01/7/2022 thay vì tính theo hệ số và mức lương cơ sở như hiện nay thì sẽ được tính theo vị trí việc làm bằng số tiền cụ thể trong bảng lương mới gồm: một bảng lương chức vụ với công chức giữ chức vụ lãnh đạo và một bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ theo ngạch công chức.
Tuy nhiên trong bài viết dưới đây VnDoc lại giúp các bạn nắm vững và chi tiết về Bảng lương cán bộ, công chức 2021 chính thức trước khi quyết định về việc cải cách tiền lương được áp dụng từ 01/07/2022.
1. Bảng lương cán bộ, công chức 2021 chính thức
2 năm liên tiếp cán bộ, công chức không được tăng lương
Theo lộ trình từ những năm trước, thời điểm 01/7/2020 là thời điểm tăng lương cơ sở đối với cán bộ, công chức. Thậm chí, tại Nghị quyết 86, Quốc hội cũng đã “chốt” tăng lương cơ sở năm 2020 lên 1,6 triệu đồng/tháng.
Tuy nhiên, trong những ngày đầu năm 2020, tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp khiến cuộc sống người dân lâm vào khó khăn. Để chia sẻ những điều này, tại Nghị quyết 122/2020/QH14, Quốc hội chính thức thông qua chưa điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức từ ngày 01/7/2020.
Đồng thời, tại Nghị quyết này, căn cứ tình hình thực tế, Chính phủ báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thời điểm điều chỉnh mức lương cơ sở.
Theo đó, ngày 09/10/2020, tại Hội nghị Trung ương 13, Ban Chấp hành Trung ương đã biểu quyết và một lần nữa thông qua việc lùi thời điểm áp dụng cải cách tiền lương đến 01/7/2022 thay vì từ 2021 như tinh thần của Nghị quyết số 27 năm 2018.
Khi đó, những chính sách cải cách tiền lương sau đây sẽ bị hoãn đến 01/7/2022:
- Xây dựng 05 bảng lương mới theo chức vụ, vị trí việc làm;
- Bổ sung tiền thưởng vào cơ cấu tiền lương;
- Bãi bỏ hàng loạt phụ cấp và khoản chi ngoài lương…
Ngoài ra, ngày 12/11/2020, Quốc hội đã chính thức thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước 2021. Trong đó, đáng chú ý là không tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2021. Điều đó có nghĩa là, hai năm liên tiếp lương cán bộ, công chức sẽ không thay đổi.
Bảng lương năm 2021 của cán bộ, công chức
Bởi lương cán bộ, công chức trong năm 2021 không có gì thay đổi nên mức lương của đối tượng này vẫn sẽ tính theo công thức dưới đây thay vì trả lương theo số tiền cụ thể như tinh thần của Nghị quyết 27:
Lương = Mức lương cơ sở x Hệ số lương
Trong đó:
Mức lương cơ sở 2021 vẫn giữ nguyên như hiện nay là 1,49 triệu đồng/tháng.
Hệ số lương vẫn được áp dụng theo phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
2. Bảng lương cán bộ, công chức năm 2020
Mới đây, Chính phủ đã báo cáo Quốc hội tình hình thực hiện ngân sách Nhà nước 2019, dự toán ngân sách Nhà nước và phương án phân bổ Ngân sách Trung ương 2020. Đáng chú ý, nội dung báo cáo đã đề xuất tăng lương cơ sở năm 2020 lên 1,6 triệu đồng/tháng và được nhiều ý kiến ủng hộ. Nếu như đề xuất được thông qua thì cán bộ công chức sẽ có bảng lương năm 2020 như sau:
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương | 9,920 | 10,496 | 11,072 | 11,648 | 12,224 | 12,800 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương | 9,200 | 9,776 | 10,352 | 10,928 | 11,504 | 12,080 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương | 7,040 | 7,584 | 8,128 | 8,672 | 9,216 | 9,760 | 10,304 | 10,848 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương | 6,400 | 6,944 | 7,488 | 8,032 | 8,576 | 9,120 | 9,664 | 10,208 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương | 3,744 | 4,272 | 4,800 | 5,328 | 5,856 | 6,384 | 6,912 | 7,440 | 7,968 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương | 3,360 | 3,856 | 4,352 | 4,848 | 5,344 | 5,840 | 6,336 | 6,832 | 7,328 | 7,824 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương | 2,976 | 3,296 | 3,616 | 3,936 | 4,256 | 4,576 | 4,896 | 5,216 | 5,536 | 5,856 | 6,176 | 6,496 | |
6 | Công chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương | 2,640 | 2,928 | 3,216 | 3,504 | 3,792 | 4,080 | 4,368 | 4,656 | 4,944 | 5,232 | 5,520 | 5,808 | |
b | Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương | 2,400 | 2,688 | 2,976 | 3,264 | 3,552 | 3,840 | 4,128 | 4,416 | 4,704 | 4,992 | 5,280 | 5,568 | |
c | Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.35 | 1.53 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 | |
Mức lương | 2,160 | 2,448 | 2,736 | 3,024 | 3,312 | 3,600 | 3,888 | 4,176 | 4,464 | 4,752 | 5,040 | 5,328 |
3. Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019
Dựa vào mức lương cơ sở mới nhất hiện nay và quy định của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP:
Mức lương cơ sở ở thời điểm 01/01/2019 - 30/06/2019 được áp dụng theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP là 1,39 triệu đồng/tháng; từ 01/07/2019, mức lương này sẽ được điều chỉnh lên 1,49 triệu đồng/tháng.
Theo đó, Bảng lương cán bộ, công chức năm 2019 cũng được điều chỉnh tương ứng.
STT | Nhóm Ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương từ 1/1 - 30/6/2019 | 8.618 | 9.118 | 9.618 | 10.119 | 10.619 | 11.120 | |||||||
Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019 | 9.238 | 9.7744 | 10.3108 | 10.8472 | 11.3836 | 11.9200 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương từ 1/1 - 30/6/2019 | 7.992 | 8.492 | 8.993 | 9.493 | 9.994 | 10.494 | |||||||
Mức lương từ 1/7 - 31/12/2019 | 8.5675 | 9.1039 | 9.6403 | 10.1767 | 10.7131 | 11.2495 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 6.116 | 6.586 | 7.061 | 7.533 | 8.006 | 8.479 | 8.951 | 9.424 | |||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 6.5560 | 7.0626 | 7.5692 | 8.0758 | 8.5824 | 9.0890 | 9.5956 | 10.1022 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.00 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.70 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 5.560 | 6.032 | 6.505 | 6.977 | 7.450 | 7.923 | 8.395 | 8.868 | |||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 5.9600 | 6.4666 | 6.9732 | 7.4798 | 7.9864 | 8.4930 | 8.9996 | 9.5062 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 3.252 | 3.711 | 4.170 | 4.628 | 5.087 | 5.546 | 6.004 | 6.463 | 6.922 | ||||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 3.4866 | 3.9783 | 4.4700 | 4.9617 | 5.4534 | 5.9451 | 6.4368 | 6.9285 | 7.4202 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.919 | 3.349 | 3.780 | 4.211 | 4.642 | 5.073 | 5.504 | 5.935 | 6.366 | 6.797 | |||
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 3.1290 | 3.5909 | 4.0528 | 4.5147 | 4.9766 | 5.4385 | 5.9004 | 6.3623 | 6.8242 | 7.2861 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.585 | 2.863 | 3.141 | 3.419 | 3.697 | 3.975 | 4.253 | 4.531 | 4.8090 | 5.087 | 5.365 | 5.643 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.7714 | 3.0694 | 3.3674 | 3.6654 | 3.9634 | 4.2614 | 4.5594 | 4.8574 | 5.1554 | 5.4534 | 5.7514 | 6.0494 | |
6 | Công chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.293 | 2.543 | 2.793 | 3.044 | 3.294 | 3.544 | 3.794 | 4.044 | 4.295 | 4.545 | 4.795 | 5.045 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.4585 | 2.7267 | 2.9949 | 3.2631 | 3.5313 | 3.7995 | 4.0677 | 4.3359 | 4.6041 | 4.8723 | 5.1405 | 5.4087 | |
b | Nhóm 2 (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.50 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.40 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.30 | 3.48 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 2.085 | 2.335 | 2.585 | 2.835 | 3.085 | 3.336 | 3.586 | 3.836 | 4.086 | 4.336 | 4.587 | 4.837 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.2350 | 2.5032 | 2.7714 | 3.0396 | 3.3078 | 3.5760 | 3.8442 | 4.1124 | 4.3806 | 4.6488 | 4.9170 | 5.1852 | |
c | Nhóm 3 (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.35 | 1.53 | 1.71 | 1.89 | 2.07 | 2.25 | 2.43 | 2.61 | 2.79 | 2.97 | 3.15 | 3.33 | |
Mức lương 1/1 - 30/6/2019 | 1.876 | 2.126 | 2.376 | 2.627 | 2.877 | 3.127 | 3.377 | 3.627 | 3.878 | 4.128 | 4.385 | 4.628 | |
Mức lương 1/7 - 31/12/2019 | 2.0115 | 2.2797 | 2.5479 | 2.8161 | 3.0843 | 3.3525 | 3.6207 | 3.8889 | 4.1571 | 4.4253 | 4.6935 | 4.9617 |