Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục 2024

Viên chức là những người đang công tác, làm việc trong các tổ chức công lập, và làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, trong đó bao gồm cả các giáo viên, các nhân viên làm việc là các trường học, cơ sở giáo dục trên cả nước. Vậy Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục như thế nào? Mời các bạn tham khảo.

1. Giáo dục là gì?

Giáo dục là quá trình học tập và truyền lại kiến ​​thức và kỹ năng từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Giáo dục có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau: giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu, cũng như các chương trình giảng dạy chính thức của trường. Trong bối cảnh của một chương trình giáo dục chính quy, giáo dục là sự trao đổi giữa người học và giáo viên với mục đích hoàn thành bài giảng, khóa học và môn học.

Giáo dục còn là hướng dẫn, định hướng giúp người học phát triển năng lực tư duy. Giáo dục tốt sẽ giúp mang lại những công dân tốt cho xã hội, trong khi giáo dục không có hiệu quả, giáo dục không đúng cách có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ tương lai.

Như vậy, giáo dục là một quá trình học tập liên tục mà có thể xảy ra trong các cơ sở giáo dục truyền thống như trường học, đại học, trung tâm đào tạo, hoặc trong cộng đồng, với gia đình và những người xung quanh chúng ta.

2. Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục mới nhất hiện nay như thế nào?

Sau đây là danh mục các mã ngạch và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục (giảng viên, giáo viên, nhân viên...), được cập nhật theo các văn bản hướng dẫn mới nhất về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm, xếp lương đối với viên chức giáo dục.

(1) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập

1. Giảng viên cao cấp (hạng I), Mã số: V.07.01.01

2. Giảng viên chính (hạng II), Mã số: V.07.01.02

3. Giảng viên (hạng III), Mã số: V.07.01.03

4. Trợ giảng (hạng III) - Mã số: V.07.01.23

(Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT)

(2) Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm

1. Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.08.20

2. Giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.21

3. Giảng viên cao đẳng sư phạm (hạng III) - Mã số: V.07.08.22

(Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT)

(3) Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non:

1. Giáo viên mầm non hạng I - Mã số V.07.02.24

2. Giáo viên mầm non hạng II - Mã số V.07.02.25

3. Giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26

(Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT)

(4) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học:

1. Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27

2. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28

3. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29

(Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT)

(5) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở:

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số V.07.04.30.

2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II - Mã số V.07.04.31.

3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số V.07.04.32.

(Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT)

(6) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông

1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13

2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II - Mã số: V.07.05.14

3. Giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số: V.07.05.15

(Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT)

(7) Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học

1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17

2. Giáo viên dự bị ĐH hạng II - Mã số: V.07.07.18

3. Giáo viên dự bị ĐH hạng III - Mã số: V.07.07.19

(Thông tư 06/2017/TT-BNV)

(8) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật làm việc trong các cơ sở giáo dục công lập

Viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật - Mã số: V.07.06.16.

(Thông tư 21/2023/TT-BGDĐT)

(9) Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp

a. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp - Mã số: V.09.02.01

2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.02

3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.03

4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.04

b. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp - Mã số: V.09.02.05

2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính - Mã số: V.09.02.06

3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết - Mã số: V.09.02.07

4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành - Mã số: V.09.02.08

5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp - Mã số: V.09.02.09

(Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH)

(10) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập

Viên chức thiết bị, thí nghiệm - Mã số: V.07.07.20

(Thông tư 21/2022/TT-BGDĐT)

(11) Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện trong các trường học (nhân viên thư viện)

1. Thư viện viên hạng I; Mã số: V.10.02.30

2. Thư viện viên hạng II - Mã số: V.10.02.05

3. Thư viện viên hạng III; Mã số: V.10.02.06

4. Thư viện viên hạng IV;Mã số: V.10.02.07

(Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL)

(12) Mã số, chức danh nghề nghiệp viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập

Viên chức giáo vụ - Mã số: V.07.07.21 (xếp lương viên chức A0)

(Thông tư 22/2022/TT-BGDĐT).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm