Bảng Năng lực số môn Tin học Tiểu học sách Cánh Diều năm 2025 - 2026
Bảng Năng lực số môn Tin học Tiểu học gồm lớp 3, 4, 5 sách Cánh Diều giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong môn Tin học sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tải về để lấy toàn bộ tài liệu này.
Năng lực số môn Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 3 sách Cánh Diều
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A1 |
||||
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các công nghệ số cơ bản để tương tác với máy tính, hiểu chức năng từng bộ phận. |
Nhận diện và gọi tên các thành phần: CPU, màn hình, chuột, bàn phím. |
Hình vẽ hoặc sơ đồ các bộ phận máy tính, có chú thích chức năng. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh xác định được phương tiện giao tiếp đơn giản trong bối cảnh học tập. |
Trình bày với bạn hoặc thầy cô về chức năng các thành phần máy tính. |
Slide minh họa hoặc video ngắn giải thích chức năng máy tính. |
|
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các loại máy tính thông dụng trong đời sống hàng ngày. |
Liệt kê, phân loại máy tính để bàn, laptop, tablet, điện thoại thông minh. |
Bảng tổng hợp hoặc sơ đồ minh họa các loại máy tính với hình ảnh. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh lựa chọn phương tiện giao tiếp thích hợp để chia sẻ thông tin. |
Thuyết trình hoặc trao đổi với nhóm về các loại máy tính và công dụng. |
Slide hoặc poster trình bày thông tin các loại máy tính. |
|
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
3.1.cb1.a |
Học sinh biết tạo và chỉnh sửa nội dung số đơn giản bằng chuột. |
Thực hiện các thao tác click, double-click, kéo-thả, di chuyển con trỏ trong phần mềm luyện tập. |
File luyện tập Mouse Skills hoặc bản vẽ hình minh họa thao tác chuột. |
...
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 4 sách Cánh Diều
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 4 sách Cánh Diều - Mẫu 1
|
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Định hướng phát triển năng lực số |
Ghi chú |
|
1
2 |
Chủ đề A. Máy tính và em
|
Bài 1: Phần cứng máy tính
Bài 2: Phần mềm máy tính |
- Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết.
- Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa chúng.
- Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính. |
1.1.L3-L4-L5.a 1.2.L3-L4-L5.a
1.1.L3-L4-L5.a 1.2.L3-L4-L5.a
5.1.L3-L4-L5.a 6.1.L3-L4-L5.a
|
|
|
3
4 |
Bài 1: Em tập gõ hàng phím số
Bài 2: Thực hành gõ bàn phím đúng cách |
- Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
- Biết vị trí đặt các ngón tay trên hàng phím số và thực hiện được thao tác gõ đúng cách.
- Gõ được đúng cách một đoạn văn bản ngắn khoảng 50 từ |
1.1.L3-L4-L5.b
1.1.L3-L4-L5.c
1.1.L3-L4-L5.c |
...
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 4 sách Cánh Diều - Mẫu 2
Có trong file tải về!
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 5 sách Cánh Diều
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A |
||||
|
Bài 1: Lợi ích của máy tính |
2.3.cb2.a |
Học sinh nhận biết các dịch vụ số và lợi ích xã hội, học tập, giải trí. |
Liệt kê các lợi ích của máy tính; mô tả ứng dụng máy tính trong học tập, giải trí. |
Slide tổng hợp lợi ích máy tính. |
|
|
2.3.cb2.b |
Học sinh biết sử dụng công nghệ số để nâng cao năng lực bản thân. |
Trình bày cách sử dụng máy tính hiệu quả, cải thiện kỹ năng học tập. |
File văn bản minh họa cách máy tính hỗ trợ học tập. |
|
Bài 2: Thực hành tạo sản phẩm số |
3.2.cb2.a |
Học sinh biết chỉnh sửa, tinh chỉnh, tích hợp nội dung số để tạo sản phẩm. |
Tạo sản phẩm số theo hướng dẫn, chỉnh sửa nội dung, sắp xếp hợp lý. |
File slide, video, hoặc tài liệu sản phẩm số hoàn chỉnh. |
|
|
3.1.cb2.b |
Học sinh thể hiện bản thân thông qua sản phẩm số. |
Trình bày sản phẩm hoàn thiện cho giáo viên hoặc nhóm. |
Slide hoặc video demo sản phẩm số. |
|
Bài 3: Lợi ích của việc sử dụng máy tính thành thạo |
2.3.cb2.a |
Học sinh nhận biết lợi ích học tập, giải trí, và nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính. |
Mô tả cách sử dụng máy tính thành thạo hỗ trợ học tập, sáng tạo. |
Slide minh họa lợi ích kỹ năng máy tính. |
|
|
2.3.cb2.b |
Học sinh xác định công cụ số nâng cao năng lực bản thân. |
Liệt kê phần mềm, công cụ kỹ thuật số hỗ trợ học tập, giải trí. |
File tổng hợp các công cụ và ứng dụng số. |
|
Chủ đề B |
|
|
|
|
|
Bài 1: Tìm thông tin trên website |
1.1.cb2.b |
Học sinh tìm dữ liệu, thông tin trên Internet. |
Sử dụng công cụ tìm kiếm, truy cập website, thu thập thông tin. |
File tổng hợp thông tin từ website, ảnh chụp màn hình. |
|
|
1.1.cb2.c |
Học sinh truy cập và điều hướng dữ liệu. |
Lưu thông tin, truy cập các trang web phù hợp. |
Slide hoặc bảng tổng hợp thông tin đã thu thập. |
|
Bài 2: Hợp tác, tìm kiếm và chia sẻ thông tin |
2.2.cb2.a |
Học sinh nhận biết công nghệ số để chia sẻ thông tin. |
Chia sẻ dữ liệu với nhóm qua email, Google Drive, Docs. |
File dữ liệu được chia sẻ, slide trình bày kết quả hợp tác. |
|
|
2.2.cb2.b |
Học sinh biết trích dẫn, ghi nguồn. |
Ghi nguồn thông tin khi sử dụng dữ liệu từ Internet. |
File tổng hợp thông tin có ghi nguồn đầy đủ. |
|
Chủ đề C |
||||
|
C1: Thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề |
1.1.cb2.a |
Xác định nhu cầu thông tin cho bài tập. |
Lập danh sách thông tin cần tìm. |
File danh sách thông tin cần tìm. |
|
|
1.1.cb2.b |
Tìm dữ liệu, thông tin qua môi trường số. |
Sử dụng công cụ tìm kiếm, website, video, hình ảnh. |
File tổng hợp thông tin thu thập được. |
...
Còn tiếp, mời các bạn tải về để tham khảo toàn bộ lớp 3, 4, 5.