Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 (KNTT, CD, Đại học Vinh)
Bảng Năng lực số môn Tin học lớp 3 sách KNTT, CD, Đại học Vinh giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch thực hiện tích hợp khung Năng lực số trong môn Tin học 3. Mời các bạn cùng tải về để lấy toàn bộ tài liệu này.
Năng lực số môn Tin học lớp 3 sách KNTT, CD, Đại học Vinh
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 sách Kết nối tri thức
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Bài 1: Thông tin và quyết định |
1.1.cb1.a |
Học sinh biết xác định nhu cầu thông tin, hiểu khi nào cần thông tin để ra quyết định |
Liệt kê những gì muốn biết, đặt câu hỏi để tìm thông tin |
Bảng câu hỏi, tệp văn bản |
|
|
1.1.cb1.c |
Học sinh biết xác định chiến lược tìm kiếm đơn giản |
Lập kế hoạch tìm kiếm, chọn nơi tìm thông tin |
Bảng chiến lược tìm kiếm |
|
Bài 1 (Tiếp theo) |
2.1.cb1.a |
Học sinh biết lựa chọn công nghệ số để tương tác |
Chọn phần mềm hoặc công cụ phù hợp để thu thập thông tin |
Hình ảnh, slide minh họa |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh biết lựa chọn phương tiện giao tiếp |
Sử dụng chat, email, hoặc công cụ đơn giản để trao đổi |
File trao đổi thông tin, slide minh họa |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 sách Cánh Diều
|
Bài |
Mã NL |
Diễn giải chi tiết |
Hành vi chi tiết |
Sản phẩm số gợi ý |
|
Chủ đề A1 |
||||
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các công nghệ số cơ bản để tương tác với máy tính, hiểu chức năng từng bộ phận. |
Nhận diện và gọi tên các thành phần: CPU, màn hình, chuột, bàn phím. |
Hình vẽ hoặc sơ đồ các bộ phận máy tính, có chú thích chức năng. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh xác định được phương tiện giao tiếp đơn giản trong bối cảnh học tập. |
Trình bày với bạn hoặc thầy cô về chức năng các thành phần máy tính. |
Slide minh họa hoặc video ngắn giải thích chức năng máy tính. |
|
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
2.1.cb1.a |
Học sinh nhận biết các loại máy tính thông dụng trong đời sống hàng ngày. |
Liệt kê, phân loại máy tính để bàn, laptop, tablet, điện thoại thông minh. |
Bảng tổng hợp hoặc sơ đồ minh họa các loại máy tính với hình ảnh. |
|
|
2.1.cb1.b |
Học sinh lựa chọn phương tiện giao tiếp thích hợp để chia sẻ thông tin. |
Thuyết trình hoặc trao đổi với nhóm về các loại máy tính và công dụng. |
Slide hoặc poster trình bày thông tin các loại máy tính. |
...
Bảng tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 3 Đại học Vinh
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi cụ thể |
Sản phẩm số gợi ý |
|
1.1.cb2.b |
Tìm được thông tin đơn giản trong môi trường số để hỗ trợ quyết định. |
Tìm thông tin (hình ảnh, dữ liệu đơn giản) để lựa chọn đúng. |
Bảng ghi chú/phiếu học tập chọn thông tin. |
|
5.1.cb2.a |
Sử dụng thông tin để đưa ra quyết định phù hợp. |
Giải thích “quyết định” dựa vào dữ liệu tìm được. |
Sơ đồ: “Thông tin → Quyết định”. |
|
Bài 2. Dạng thông tin và xử lí thông tin |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi |
Sản phẩm số |
|
1.1.cb2.a |
Nhận biết dạng thông tin: chữ, số, hình, âm thanh. |
Phân loại hình ảnh/âm thanh/ văn bản. |
Bảng phân loại thông tin. |
|
3.1.cb2.a |
Tạo – tổ chức thông tin cơ bản. |
Xử lí “đổi dạng” thông tin: mô tả bằng lời, bảng, hình ảnh. |
Tệp Word ghi nội dung đã xử lí. |
|
Bài 3. Con người xử lí thông tin |
|||
|
Mã NL số |
Diễn giải |
Hành vi |
Sản phẩm |
|
1.2.cb2.a |
Hiểu nguồn thông tin từ con người và đánh giá sơ bộ độ tin cậy. |
Nhận biết thông tin đáng tin – không đáng tin. |
Bảng so sánh 2 nguồn thông tin. |
....
>> Mời các bạn tải về để lấy toàn bộ file.