Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề ôn luyện VioEdu Tiểu học cấp tỉnh năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề ôn luyện VioEdu Tiểu học cấp tỉnh năm 2025 - 2026 bao gồm các đề ôn tập VioEdu lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 cấp tỉnh của các năm trước đây giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng cấp tỉnh năm 2025 - 2026 chính thức sắp tới.

Bộ đề này gồm:

  • 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 1 không có đáp án
  • 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 2 không có đáp án
  • 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 3 không có đáp án
  • 03 đề ôn luyện VioEdu lớp 4 có đáp án
  • 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 5 không có đáp án

Đề ôn luyện VioEdu khối 1 cấp tỉnh

Câu 1: Tìm số tròn chục lớn hơn 60 và nhỏ hơn 80.

a/ 65

b/ 70

c/ 80

d/ 60

Câu 2: Cho các dãy số sau:

Dãy số 1: 50; 60; 70

Dãy số 2: 70; 60; 50. Trong các dãy số trên dãy số nào được sắp xếp từ lớn đến bé?

a/ Dãy số 1

b/ Dãy số 2

c/ Cả hai dãy

d/ Không dãy nào

Câu 3: Hãy giúp chú chuột tìm miếng phô mai yêu thích nhé!

Đề ôn thi VioEdu lớp 1 cấp tỉnh

Đề ôn thi VioEdu lớp 1 cấp tỉnh

Câu 4: Hãy giúp bạn gấu tìm lọ mật ong của mình nhé

Đề ôn thi VioEdu lớp 1 cấp tỉnh

Đề ôn thi VioEdu lớp 1 cấp tỉnh

Câu 5: Cho các số sau: 40; 80; 90; 60. Số lớn nhất là:

a/40

b/60

c/80

d/90

Câu 6: Số thỏa mãn cả 3 điều kiện dưới là:

Toán lớp 1

Câu 7: Trong các số trên số nào vừa lớn hơn 60 vừa nhỏ hơn 90

a/40

b/60

c/80

d/90

Câu 8: Số thỏa mãn cả 3 điều kiện dưới là: ............ 60.............

Câu 9: Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng:

Cho các nhận xét sau:

Nhận xét 1: Cách đọc của số 19 là: Mười chín Nhận xét 2: Số 19 gồm 9 chục và 1 đơn vị.

Nhận xét 3: Số 7 chục và 5 đơn vị là số 75.

Nhận xét 4: số gồm 3 chục và 7 đơn vị là 73. Trong các nhận xét trên, nhận xét đúng là:

a/ Nhận xét 1

b/ Nhận xét 2

c/ Nhận xét 3

d/ Nhận xét 4

...

Đề ôn luyện VioEdu khối 2 cấp tỉnh

Đề ôn luyện VioEdu khối 2 cấp tỉnh

...

Đề ôn luyện VioEdu khối 3 cấp tỉnh

DẠNG 1: Hãy chọn đáp án đúng

Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)

A. 30

B. 27

C. 29

D. 33

Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không ddeer thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là:

A. 6 – 4 = 2

B. 9 – 5 = 4

C. 3 – 1 = 2

D. 5 – 1 = 4

Câu 3: Cho A = 12 + 28 – 20. A viết dưới dạng số La Mã là gì?

A. XX

B. X

C. XI

Câu 4: Bạn Lan viết lên bảng 3 số La Mã: XII; IX; XXI

Bạn Trà nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là IX

Bạn Hướng nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XXI

Bạn Quang nhận xét: Số La Mã bé nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XII

Nhận xét của bạn nào đúng?

A. Bạn Hướng

B. Bạn Quang

C. Bạn Trà

Câu 5: Cho các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. II, V, IV, VI, VII, IX, XI

B. II, IV, V, VI, VII, IX, XI

C. II, V, IV, VI, VII, XI, IX

D. II, IV, V, VI, VII, IX, XI

Câu 6: Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 7: Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?

A. XI

B. IX

C. XIII

D. XII

....

Đề ôn luyện VioEdu khối 4 cấp tỉnh

Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho hình vẽ sau:

Đề ôn luyện VioEdu khối 4 cấp tỉnh

Hai đường thẳng trong hình vẽ trên có vuông góc với nhau hay không?

a/ Có b/ Không.

Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho hình vẽ sau:

Đề ôn luyện VioEdu khối 4 cấp tỉnh

Trong hình vẽ trên, đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?

a/ Đoạn thẳng NQ

b/ Đoạn thẳng MQ

c/ Đoạn thẳng NP

d/ Đoạn thẳng OM

Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.

Cho các hình sau:

Đề ôn luyện VioEdu khối 4 cấp tỉnh

Trong các hình trên, hình có hai đường thẳng vuông góc là

a/ Hình 3.

b/ Hình 2.

c/ Hình 1.

...

Đề ôn luyện VioEdu khối 5 cấp tỉnh

Câu 8: Một con ngựa có thể đi quãng đường dài 19,5km trong 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó.

Trả lời: Vận tốc của con ngựa đó là ... m/phút

Câu 9: Quãng đường từ nhà bác An lên trung tâm thành phố dài 117,9km. Muốn đi lên trung tâm thành phố, bác An đi xe máy từ nhà ra bến xe cách nhà 4,5km (biết bến xe nằm trên đường từ nhà đến trung tâm thành phố), sau đó đi ô tô khách chuyến 7 giờ 30 phút sáng thì đến trung tâm thành phố lúc 10 giờ kém 15 phút sáng cùng ngày hôm đó. Tính vận tốc của ô tô khách.

Trả lời: Vận tốc của ô tô khách là ... km/giờ

Còn tiếp,...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện thi VioEdu

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm