Bộ đề ôn luyện VioEdu Tiểu học cấp tỉnh năm 2025 - 2026
Bộ đề ôn thi VioEdu Tiểu học cấp tỉnh
Bộ đề ôn luyện VioEdu Tiểu học cấp tỉnh năm 2025 - 2026 bao gồm các đề ôn tập VioEdu lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5 cấp tỉnh của các năm trước đây giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng cấp tỉnh năm 2025 - 2026 chính thức sắp tới.
Bộ đề này gồm:
- 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 1 không có đáp án
- 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 2 không có đáp án
- 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 3 không có đáp án
- 03 đề ôn luyện VioEdu lớp 4 có đáp án
- 01 đề ôn luyện VioEdu lớp 5 không có đáp án
Đề ôn luyện VioEdu khối 1 cấp tỉnh
Câu 1: Tìm số tròn chục lớn hơn 60 và nhỏ hơn 80.
a/ 65
b/ 70
c/ 80
d/ 60
Câu 2: Cho các dãy số sau:
Dãy số 1: 50; 60; 70
Dãy số 2: 70; 60; 50. Trong các dãy số trên dãy số nào được sắp xếp từ lớn đến bé?
a/ Dãy số 1
b/ Dãy số 2
c/ Cả hai dãy
d/ Không dãy nào
Câu 3: Hãy giúp chú chuột tìm miếng phô mai yêu thích nhé!


Câu 4: Hãy giúp bạn gấu tìm lọ mật ong của mình nhé


Câu 5: Cho các số sau: 40; 80; 90; 60. Số lớn nhất là:
a/40
b/60
c/80
d/90
Câu 6: Số thỏa mãn cả 3 điều kiện dưới là:

Câu 7: Trong các số trên số nào vừa lớn hơn 60 vừa nhỏ hơn 90
a/40
b/60
c/80
d/90
Câu 8: Số thỏa mãn cả 3 điều kiện dưới là: ............ 60.............
Câu 9: Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng:
Cho các nhận xét sau:
Nhận xét 1: Cách đọc của số 19 là: Mười chín Nhận xét 2: Số 19 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Nhận xét 3: Số 7 chục và 5 đơn vị là số 75.
Nhận xét 4: số gồm 3 chục và 7 đơn vị là 73. Trong các nhận xét trên, nhận xét đúng là:
a/ Nhận xét 1
b/ Nhận xét 2
c/ Nhận xét 3
d/ Nhận xét 4
...
Đề ôn luyện VioEdu khối 2 cấp tỉnh

...
Đề ôn luyện VioEdu khối 3 cấp tỉnh
DẠNG 1: Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)
A. 30
B. 27
C. 29
D. 33
Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không ddeer thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là:
A. 6 – 4 = 2
B. 9 – 5 = 4
C. 3 – 1 = 2
D. 5 – 1 = 4
Câu 3: Cho A = 12 + 28 – 20. A viết dưới dạng số La Mã là gì?
A. XX
B. X
C. XI
Câu 4: Bạn Lan viết lên bảng 3 số La Mã: XII; IX; XXI
Bạn Trà nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là IX
Bạn Hướng nhận xét: Số La Mã lớn nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XXI
Bạn Quang nhận xét: Số La Mã bé nhất trong các số La Mã bạn Lan viết là XII
Nhận xét của bạn nào đúng?
A. Bạn Hướng
B. Bạn Quang
C. Bạn Trà
Câu 5: Cho các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. II, V, IV, VI, VII, IX, XI
B. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
C. II, V, IV, VI, VII, XI, IX
D. II, IV, V, VI, VII, IX, XI
Câu 6: Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?
A. XI
B. IX
C. XIII
D. XII
....
Đề ôn luyện VioEdu khối 4 cấp tỉnh
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình vẽ sau:

Hai đường thẳng trong hình vẽ trên có vuông góc với nhau hay không?
a/ Có b/ Không.
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên, đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?
a/ Đoạn thẳng NQ
b/ Đoạn thẳng MQ
c/ Đoạn thẳng NP
d/ Đoạn thẳng OM
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho các hình sau:

Trong các hình trên, hình có hai đường thẳng vuông góc là
a/ Hình 3.
b/ Hình 2.
c/ Hình 1.
...
Đề ôn luyện VioEdu khối 5 cấp tỉnh
Câu 8: Một con ngựa có thể đi quãng đường dài 19,5km trong 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó.
Trả lời: Vận tốc của con ngựa đó là ... m/phút
Câu 9: Quãng đường từ nhà bác An lên trung tâm thành phố dài 117,9km. Muốn đi lên trung tâm thành phố, bác An đi xe máy từ nhà ra bến xe cách nhà 4,5km (biết bến xe nằm trên đường từ nhà đến trung tâm thành phố), sau đó đi ô tô khách chuyến 7 giờ 30 phút sáng thì đến trung tâm thành phố lúc 10 giờ kém 15 phút sáng cùng ngày hôm đó. Tính vận tốc của ô tô khách.
Trả lời: Vận tốc của ô tô khách là ... km/giờ
Còn tiếp,...