Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp gồm 5 đề ôn tập giúp các em học sinh ôn tập, nắm chắc kiến thức cơ bản đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau, đồng thời cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
300 bài ôn luyện môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 - 2016
A. Đề Số 1
1. Đặt tính rồi tính:
a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46
d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70
2. Tính nhẩm:
a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 =
c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 =
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8
b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125.
4. Đặt tính rồi tính:
a) 9090 : 88 b) 48 675 : 234
c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 = ......... dm2 • 13dm2 5cm2 = ......... cm2
• 500cm2 = ......... dm2 • 5308dm2 = ......... m2 = ........ dm2
• 9m2 = ......... dm2 • 3m2 6dm2 = ......... dm2
• 4dm2 = ......... cm2 • 8791dm2 = ......... m2 = ......... dm2
6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.
7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
a. May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
b. Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
B. Đề Số 2
1. Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số | 48 | 57 | 911 | 6420 |
Thừa số | 23 | 168 | 304 | 318 |
Tích |
|
|
|
|
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ......... 5 110 000 = ......... 511
4200 = ......... 100 9000 = 1000 .........
85 300 = ......... 10 75 000 000 = ......... 10
3. Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
4. Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.
6. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ......... dm2 là:
A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ......... m2 ......... dm2 là:
A. 10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2
C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2
C. Đề Số 3
1. Tính bằng 2 cách:
a) 173 × 26 c) (2935 + 1055) : 5
b) 682 × 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6
2. Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là: 48, 139, 126
3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
52 169 – 28 372 264 418
457 820 + 537 458 357
1309 × 202 23 797
10962 : 42 261
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 10dm2 = ......... cm2 • 500cm2 = ......... dm2
• 3400cm2 = ......... dm2 • 84600cm2 = ......... dm2
• 280cm2 = ......... dm2 ......... cm2 • 5dm2 3cm2 = ......... cm2
5. Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
6. Trên hình vẽ bên
a) Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào?
b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào?
7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Mỗi em được thưởng 15 quyển vở
Mỗi quyển vở giá 3200 đồng
Tính số tiền mua vở?