Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 bao gồm 4 đề thi có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời các đề thi học kì 2 lớp 1 này cũng sẽ là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ bộ đề.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề số 1
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu (1 điểm)
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ……… 25: …………………..
Chín mươi mốt: …….. 67: ………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
a. Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng:
A. 28 B. 72 C. 37 D. 74
b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng:
A. 23 B. 83 C. 13 D. 61
Câu 3: (1 điểm)
a. Khoanh tròn số bé nhất: 25 71 60 67
b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:
a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47
b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65
Câu 5: Hình bên có ................. hình tam giác (1 điểm)
Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm)
B. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
26 + 32
54 – 21
43 + 6
79 – 8
Câu 8: Tính (1 điểm)
62 + 5 - 7 = ……….. 34 cm + 44 cm = …………
Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? (1 điểm)
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
16 < 29 - □ < 18
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu (1 điểm)
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: 46 25: hai mươi năm
chín mươi mốt: 91 67: sáu mươi bảy
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
a. Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng: Chọn C
b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng: Chọn C
Câu 3: (1 điểm)
a. Khoanh tròn số bé nhất: Chọn 25
b. Khoanh tròn số lớn nhất Chọn 74
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:
a. Số liền trước số 76 là số: Chọn 75
b. Số liền sau số 83 là số: Chọn 84
Câu 5: Hình bên có ................. hình tam giác (1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác
Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
26 + 32 = 58
54 – 21 = 33
43 + 6 = 49
79 – 8 = 71
Câu 8: Tính (1 điểm)
62 + 5 - 7 = 60 34 cm + 44 cm = 78 cm
Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? (1 điểm)
Lớp 1A có số bạn nam là:
35 - 21 = 14 (bạn nam)
Đáp số: 14 bạn nam
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
16 < 29 - 12 < 18
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
Câu số | 1 | 2,3,4 | 7 | 8 | 10 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: xăng-ti-mét Giờ, ngày, tuần lễ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Yếu tố hình học: điểm, đoạn thẳng, nhận biết được hình tam giác, hình vuông, hình tròn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Giải bài toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | ||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Bài 1 (0,5 điểm): Số liền sau của 44 là:
A. 40 B. 41 C. 43 D. 45
Bài 2 (0,5 điểm): Số liền trước của 70 là:
A. 71 B. 88 C. 69 D. 64
Bài 3 (0,5 điểm): Các số 3, 5, 7, 2 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 3, 5, 2, 7 B. 2, 3, 5, 7 C. 5, 3, 2, 7 D. 2, 5, 3, 7
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số 33, 34, 45 ,54 số lớn nhất là số:
A. 54 B. 34 C. 33 D. 45
Bài 5 (0,5 điểm): Số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 3 B. 8 C. 7 D. 9
Bài 6 (0,5 điểm): Một tuần lễ có mấy ngày
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 23 + 34
b) 7 + 31
c) 67 – 40
d) 19 -8
Bài 2 (1,5 điểm) Tính
a) 43cm + 4cm – 7cm =
b) 7cm- 6cm+ 2cm =
Bài 3 (1,5 điểm): Nhà An có 20 con gà, mẹ An mua thêm 10 con gà nữa. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 4 (1 điểm). Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
68…. 60 + 10 45 + 4…4 + 45 20 + 13…27
Bài 5 (1 điểm):
Hình bên có … hình tam giác
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu khoanh vào phương án đúng cho 0,5 điểm
Bài | Bài 1 (M1) | Bài 2 (M1) | Bài 3 (M2) | Bài 4 (M1) | Bài 5 (M2) | Bài 6 (M1) |
Đáp án đúng | D | C | B | A | D | C |
II. TỰ LUẬN:
Bài | Đáp án | Thang điểm |
Bài 1(M2) | Đặt tính rồi tính | |
a) | 23 + 34 — 57 | 0,5 |
b) | 7 + 31 — 38 | 0,5 |
c) | 67 - 40 — 27 | 0,5 |
d) | 19 - 8 — 11 | 0,5 |
Bài 2 (M3) | Tính | |
a) | 40cm | 0,75 |
b) | 3cm | 0,75 |
Bài 3 (M3) | Bài giải. Nhà An có tất cả số con gà là: 20 + 10 = 30 (con gà) Đáp số: 30 con gà. | 0,25 1 0,25 |
Bài 4 (M3) | 68 < 60+ 10 45 + 4 = 4 + 45 20 +13 > 27 | 0,25 0,5 0.25 |
Bài 5 (M4) | Hình bên có 8 hình tam giác | 1 |
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 1, và môn Toán 1 .Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 1 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện