Cách nói lời xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong Tiếng Anh

Xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong Tiếng Anh

Xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi là những hành động đẹp trong giao tiếp thường ngày, thể hiện được ý thức của mọi người, tuy nhiên, có nhiều cách diễn đạt trong cách nói, mời mọi người tham khảo tài liệu "Cách nói lời xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong Tiếng Anh" để có thể giao tiếp Tiếng Anh tốt hơn nhé!

10 câu Tiếng Anh dùng để động viên, khích lệ

Những cách từ chối lịch sự trong Tiếng Anh

Lời chúc bằng Tiếng Anh ý nghĩa

Tiếng Anh giao tiếp

CÁC CÁCH XIN LỖI TRONG TIẾNG ANH

LỜI XIN LỖI THÂN MẬT

  • I'm sorry I'm late. (Mình xin lỗi, mình đến muộn.)
  • I'm so sorry I forgot your birthday. (Mình xin lỗi đã quên sinh nhật của bạn.)

LỜI XIN LỖI TRANG TRỌNG

  • I beg your pardon madam, I didn't see you were waiting to be served. (Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.)
  • I'm awfully sorry but those tickets are sold out now. (Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.)
  • I must apologise for my children's rude behaviour. (Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.)

NÓI XIN LỖI VÀ ĐƯA RA LÝ DO

  • Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình:
  • I'm sorry I'm late but my alarm clock didn't go off this morning. (Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không đổ chuông vào buổi sáng hôm nay.)
  • I'm so sorry there's nothing here you can eat, I didn't realise you were a vegetarian. (Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.)

NÓI XIN LỖI KHI LÀM PHIỀN AI ĐÓ

  • Excuse me, can you tell me where the Post Office is please? (Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?)
  • I'm sorry but can I get through? (Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?)

NÓI XIN LỖI KHI VIỆC BUỒN XẢY RA VỚI AI ĐÓ

  • I'm sorry to hear you've not been feeling well. (Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.)
  • I'm so sorry to hear your dad died. (Tôi thành thật chia buồn khi cha anh qua đời.)
  • I heard you failed your driving test. I'm really sorry but I'm sure you'll pass next time. (Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ qua vào lần sau.)

NÓI XIN LỖI KHI YÊU CẦU AI ĐÓ LẶP LẠI VIỆC GÌ

  • Excuse me, what did you say? (Xin lỗi, bạn đã nói gì?)
  • I'm sorry, can you say that again? (Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?)
  • Pardon? (Xin lỗi tôi chưa nghe rõ?)

CÁC CÁCH CHẤP NHẬN LỜI XIN LỖI

1. That's quite all right.

You are a guest at someone's house. You knock several plates and glasses on to the floor by mistake.

Oh, I'm terribly sorry.

2. Not at all. Now we have an excuse for buying some nice new ones.

3. Please don't be.

4. Please don't worry.

5. It (really) doesn't matter at all.

6. (Please) think nothing of it.

7. (Please) don't give it another thought.

I friend promises to ring you up one evening, but doesn't. You see him next day.

Sorry I didn't ring you last night. I was watching Truffaut's 'Day for Night' on telly.

8. That's OK. Actually, when the Truffaut film came on I took the phone off the hook anyway!

9. That's all right.

10. Forget it.

11. Not to worry.

In other situations

12. What for? / What ever for?

13. Please don't feel bad about it.

14. Let's forget it.

At a trade exhibition, a junior colleague is talking to you about your firm's confidential NBU project. He suddenly realizes a representative of a competing firm has been standing behind him, listening, and has now walked away.I must apologize for being so careless. I really didn't think there was anyone there.

15. There's no reason to apologize. I've decided, anyway, that we should drop the NBU project.

16. There's no reason to apologize for..

17. That's / it's perfectly all right.

18. That's/ It's really not necessary

19. Apologies are really quite unnecessary.

20. It's really of no importance.

Đánh giá bài viết
1 2.747
Sắp xếp theo

Tiếng Anh giao tiếp

Xem thêm