Chương trình giáo dục phổ thông cấp 1 bao gồm mấy môn?
Chương trình học lớp 1 năm học 2023 2024 ra sao?
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Theo Mục IV Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, chương trình lớp 1 thuộc giai đoạn đầu tiên trong chương trình giáo dục phổ thông mới - giai đoạn giáo dục cơ bản.
Theo đó, chương trình học lớp 1 năm học 2023 2024 bao gồm các môn sau:
- Môn bắt buộc: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Giáo dục thể chất, Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Môn tự chọn: Tiếng dân tộc thiểu số, Ngoại ngữ 1
- Hoạt động giáo dục bắt buộc: Hoạt động trải nghiệm.
Cụ thể, số tiết học trong chương trình học lớp 1 năm học 2023 2024 theo kế hoạch như sau:
|
Nội dung chương trình học lớp 1 |
Số tiết/năm học |
|
Môn học bắt buộc |
|
|
Tiếng Việt |
420 |
|
Toán |
105 |
|
Đạo đức |
35 |
|
Tự nhiên và Xã hội |
70 |
|
Giáo dục thể chất |
70 |
|
Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) |
70 |
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
|
|
Hoạt động trải nghiệm |
105 |
|
Môn học tự chọn |
|
|
Tiếng dân tộc thiểu số |
70 |
|
Ngoại ngữ 1 |
70 |
|
Tổng số tiết/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
875 |
|
Số tiết trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
25 |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp 1 bao gồm mấy môn?
Căn cứ Mục IV Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, chương trình giáo dục phổ thông cấp 1 được phân bổ với các môn sau:
- Các môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc: Tiếng Việt; Toán; Đạo đức; Ngoại ngữ 1 (ở lớp 3, lớp 4, lớp 5); Tự nhiên và Xã hội (ở lớp 1, lớp 2, lớp 3); Lịch sử và Địa lí (ở lớp 4, lớp 5); Khoa học (ở lớp 4, lớp 5); Tin học và Công nghệ (ở lớp 3, lớp 4, lớp 5); Giáo dục thể chất; Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật); Hoạt động trải nghiệm.
- Các môn học tự chọn: Tiếng dân tộc thiểu số, Ngoại ngữ 1 (ở lớp 1, lớp 2).
Trong đó, thời lượng giáo dục chương trình giáo dục phổ thông cấp 1 là 2 buổi/ngày.
Mỗi ngày bố trí không quá 7 tiết học; mỗi tiết học 35 phút. Cơ sở giáo dục chưa đủ điều kiện tổ chức dạy học 2 buổi/ngày thực hiện kế hoạch giáo dục theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể, số tiết theo kế hoạch như sau:
|
Chương trình giáo dục phổ thông cấp 1 |
Lớp 1 Số tiết/năm học |
Lớp 2 Số tiết/năm học |
Lớp 3 Số tiết/năm học |
Lớp 4 Số tiết/năm học |
Lớp 5 Số tiết/năm học |
|
Môn học bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt |
420 |
350 |
245 |
245 |
245 |
|
Toán |
105 |
175 |
175 |
175 |
175 |
|
Ngoại ngữ 1 |
|
|
140 |
140 |
140 |
|
Đạo đức |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
Tự nhiên và Xã hội |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
Lịch sử và Địa lí |
|
|
|
70 |
70 |
|
Khoa học |
|
|
|
70 |
70 |
|
Tin học và Công nghệ |
|
|
70 |
70 |
70 |
|
Giáo dục thể chất |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động trải nghiệm |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
|
Môn học tự chọn |
|
|
|
|
|
|
Tiếng dân tộc thiểu số |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
Ngoại ngữ 1 |
70 |
70 |
|
|
|
|
Tổng số tiết/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
875 |
875 |
980 |
1050 |
1050 |
|
Số tiết trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
25 |
25 |
28 |
30 |
30 |