Danh sách các trường đại học khối D tại TP Hồ Chí Minh
Danh sách các trường đại học khối D tại TP Hồ Chí Minh
Nhằm giúp các bạn thí sinh khối D lựa chọn nguyện vọng vào các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh thuận tiện hơn, VnDoc.com xin giới thiệu danh sách các trường Đại Học và Học Viện (hệ công lập) đào tạo khối D tại TP. Hồ Chí Minh. Mời các bạn học sinh tham khảo.
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
D140231 |
D1 |
28.5 |
2 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
D140231 |
D1 |
26.5 |
3 |
NQS |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam |
D310206 |
D1 |
25.5 |
4 |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
D860102 |
A1, C, D1 (Nữ) |
24 |
5 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D310101 |
A, A1, D1 |
24 |
6 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
D310101 |
D1, D6 |
23 |
7 |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
D520207 |
A, A1, D1 |
23 |
8 |
VGU |
Đại Học Việt Đức |
D340201 |
A, A1, D1 |
21 |
9 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
D380101 |
D1 |
21 |
10 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D310401 |
C, D1 |
21 |
11 |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
C, D1 (Nam) |
19.5 |
12 |
QSQ |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D420201 |
D1 |
19.5 |
13 |
HCS |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
D310205 |
A, D1 |
18.5 |
14 |
HHK |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
D340101 |
A, A1, D1 |
18.5 |
15 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
D850103 |
A, A1, D1 |
17 |
16 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, D1 |
17 |
17 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D480201 |
D1 |
17 |
18 |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
D340405 |
A, A1, D1 |
16.5 |
19 |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
D220201 |
D1 |
16 |
20 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
D480101 |
D1 |
16 |
21 |
DCT |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
D340101 |
A, A1, D1 |
16 |
22 |
PCS |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) |
D860113 |
A (Dân sự) |
15 |
23 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
D480101 |
A,A1,D1 |
14.5 |
24 |
DSG |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
D480201 |
D1 |
13.5 |
25 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) |
D480201 |
D1,2,3,4,5,6 |
13.5 |
26 |
VHS |
Đại Học Văn Hóa TPHCM |
D320202 |
D1 |
13.5 |
27 |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
D580208 |
A (Da lat) |
13 |
28 |
HUI |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
C220201 |
D |
12 |
* Lưu ý: Điểm chuẩn mang tính chất tham khảo. Điểm tuyển sinh của các trường được cập nhật từ những năm trước đây.