Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 11 môn tiếng Anh
Ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11
VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các bạn Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 11 môn tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các bạn nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập, chuẩn bị tốt nhất trước kì thi học kì 2 sắp tới. Mời thầy cô và các bạn vào tham khảo.
UNIT 9. THE POST OFFICE
(BƯU ĐIỆN)
I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
1. architect (n) a person whose job is to design buildings, etc. kiến trúc sư → architecture (n) khoa kiến trúc
2. arrogant (adj) kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn
3. bother (v) (often used in negative sentence and questions) (- with/ about sth): to spend time and/ or energy doing sth bỏ công; bỏ sức
Ex: He didn’t even bother to let me know he was coming. (Anh ta thậm chi chẳng buồn cho tôi biết là anh ta sẽ đến.)
→ bother (n) [U] điều khó khăn; điều rắc rối
4. brave (adj) can đảm; gan dạ; dũng cảm SYN courageous
5. burglar (n): a person who enters a building illegally in order to steal kẻ trộm đào ngạch
6. capacity (n) sức chứa; dung lượng
Ex: The fuel tanks have a capacity of 25,000 gallons. (Bồn xăng có sức chứa 25.000 gallon.)
7. communal (adj) công; chung; công cộng SYN shared
→ commune (n) nhóm người (không thuộc một gia đình) sống chung với nhau và có chung tài sản và trách nhiệm
8. competitive (adj) (- with sb/ sth): as good as or better than others cạnh tranh; có sức cạnh tranh; phải chăng
Ex: Our prices are highly competitive (= as low as or lower than those of the others). (Giá cả của chúng tôi rất phải chăng.)
→ competitively (adv) đủ khả năng cạnh tranh
→ competitiveness (n) tính cạnh tranh; tính đua tranh
9. courteous (adj): polite, especially in a way that shows respect lịch sự; nhã nhặn OPP discourteous
→ courteously (adv) (một cách) lịch sự; nhã nhặn
10. coward (n) (disapproving):someone who is not brave enough to fight or do something difficult or dangerous that they should do người nhát gan; người hèn nhát; người nhút nhát
11. cramped (adj): not having enough space chật hẹp; tù túng
12. customer (n): a person or an organization that buys sth from a shop/ store or business khách hàng
13. facsimile (n) fax bản sao; bản fax
Ex: It’s a facsimile machine. (Đó là một chiếc máy fax.)
14. fax (n) a letter or message sent by fax bản fax
Ex: You can send faxes by email from your computer. (Bạn có thể gửi fax bằng email từ máy tính của bạn.)
→ fax (v) (- sth to sb; - sb sth) gửi fax
15. graphics (n) designs, drawing or pictures, that are used especially in the production of books, magazines, etc. hình vẽ; đồ họa
Ex: Text and graphics are prepared separately and then combined. (Chữ viết và hình vẽ được chuẩn bị riêng rồi sau đó được kết hợp lại.)
16. in operation (idm): working, being used or having an effect hoạt động; có tác dụng
Ex: The system has been in operation for six months. (Hệ thống này đã hoạt động được sáu tháng.)
17. make (n) hiệu, mác (hàng hóa)
18. network (n) mạng lưới; hệ thống
19. notify (v) to formally or officially tell sb about sth thông báo SYN inform
Ex: Competition winners will be notified by post. (Những người thắng cuộc sẽ được thông báo bằng thư.)
→ notification (n) sự thông báo; thông báo
20. orphan (n): a child whose parent are dead trẻ mồ côi
21. pacifist (n): a person who believes that all wars are wrong and that you should not fight in them người theo chủ nghĩa hòa bình
22. pickpocket (n) kẻ móc túi
23. punctual (adj) đúng giờ
→ punctually (adv)
24. recipient (n) a person who receives sth người nhận
25. reduction (n) (- in sth) sự thu nhỏ; sự giảm bớt
→ reduce (v) [T] thu nhỏ; giảm; giảm bớt
26. release (v) (- sb/ sth from sth) tha; thả; phóng thích; giải thoát
→ release (n) sự thả; sự phóng thích
27. secure (adj): not likely to be lost; safe an toàn; bảo đảm
→ secure (v) (- sth against sth) bảo vệ
→ security (n) sự bảo đảm
28. shoplifter (n): a person who steals sth from a shop while pretending to be a customer kẻ ăn cắp trong cửa hàng
29. spacious (adj) (approving) (of a room or building): large and with plenty of space for people to move around in rộng rãi SYN roomy
Ex: The house has a spacious kitchen. (Nhà đó có căn bếp rộng rãi.)
→ spaciously (adv) (một cách) rộng rãi
→ spaciousness (n) sự rộng rãi
30. speedy (adj): happening or done quickly or without delay nhanh chóng SYN rapid
→ speedily (adv) (một cách) nhanh chóng
31. subscribe (v) to pay an amount of money regularly in order to receive or use sth đặt mua (dài hạn); thuê bao (mạng điện thoại, v.v.)
Ex: Which journals does the library subscribe to? (Thư viện này đặt mua những tờ báo nào?)
→ subscriber (n) người đặt mua báo dài hạn; người thuê bao (sử dụng mạng điện thoại, v.v.)
→ subscription (n) tiền mua báo dài hạn; tiền thuê bao (sử dụng mạng điện thoại, v.v.)
32. surface mail (n) letters, packages, etc. that go by road, rail or sea, not by air thư gửi đường bộ hay đường biển
33. technology (n)machinery or equipment designed using technology thiết bị công nghệ
Ex: The company has invested in the latest technology. (Công ty đang đầu tư vào những thiết bị công nghệ cao hiện đại nhất.)
→ technological (adj) (thuộc) công nghệ
→ technologically (adv) có tính chất công nghệ
34. telecommunications (n) (also infmltelecoms) viễn thông
→ telecommunication (adj) [only before noun] viễn thông
35. telegram (n) bức điện; bức điện tín
36. tenant (n): a person who pays rent for the use of a room, building, land, etc. to the person who owns it người thuê; người mướn (nhà, phòng ...)
37. thoughtful (adj) (approving)showing that you think about and care for other people chu đáo; quan tâm; ân cầnSYN considerate; kind
→ thoughtfully (adv) (một cách) chu đáo; quan tâm; ân cần
→ thoughtfulness (n) sự chu đáo; sự quan tâm; sự ân cần
38. transaction (n): the process or activity of doing something usually something related to business sự giao dịch
→ transact (v) (- sth with sb) tiến hành (công việc kinh doanh)
39. transfer (v) to move from one place to another; to move sth/ sb from one place to another chuyển; di chuyển
Ex: How can I transfer money from my bank account to his? (Làm thế nào tôi có thể chuyển tiền từ tài khoản của tôi sang tài khoản của anh ta?)
→ transfer (n) sự chuyển; sự dời chỗ
→ transferable (adj) có thể di chuyển; có thể chuyển nhượng
40. transmission (n) [the process of sending out electronic signals such as radio or television signals, or a signal sent out in this way sự truyền; sự phát
→ transmit (v) to send out television or radio programmes, electronic signals, etc. truyền; phát
Ex: Fax transmission has now become a cheap and convenient way to transmit texts and graphics over distances. (Hiện nay, gửi fax là cách rẻ và thuận tiện để gửi văn bản cũng như hình ảnh đi xa.)
-------------
Mời các bạn tiếp tục vào ôn luyện một số đề sau đây để chuẩn bị kiến thức cũng như tâm lý sẵn sàng nhất cho kì thi quan trọng tới đây:
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Thanh Ba, Phú Thọ năm học 2016 - 2017 có đáp án