Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đoàn Kết năm học 2017-2018 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đoàn Kết năm học 2017-2018 có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, nhằm giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập Tiếng Anh hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 2 quan trọng sắp tới. Sau đây mời các em cùng tham khảo nhé!

Doan Ket Secondary School

Name: ……………………

Class: 6 ……..

School year: 2017 - 2018

THE THIRD ENGLISH TEST GRADE 6

Time: 45 minutes

Teacher‘s remarks:…………………………………

Student’s parents’signature:………………………

Marks

A. LISTENING

I. Listen and fill the missing words. (Nghe và điền từ còn thiếu) (1.0 m)

A: I’m hungry. I’d like some (1) …………………..and some (2)………………..What would you like?

B: I’m not hungry, but I’m (3) ………………………. I’d like some (4) …………………….…..

II. Listen and choose the items you hear. (Nghe và chọn vật em nghe được) (1.0 m)

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh

B. LANGUAGE FOCUS

I. Which one is different (Chọn phát âm khác) (0.5 m)

1. a. hand b. fat c. can d. bar

2. a. purple b. blue c. full d. fruit

II. Multiple choice (Khoanh tròn đáp án đúng)(2.0 ms)

1. Nam doesn’t want ……coffee. (a/some/ any)

2. His father is waiting …..a bus. (on/to/ for)

3. …….I help you? (Do/ Can/ Have)

4. She needs ……of beef. (200 grams/a tube/ a dozen)

5. ……color is your hair? (Which/ What/ Where)

6. How ……water do you want? (often/ much/ many)

7. What about ……by bike? (travelling/to travel/ travel)

8. What’s your favorite …., Mai? – I like fish. (drinks/ food/ meat)

III. Supply the correct form of the verbs (Chia động từ trong ngoặc) (0.5 m )

1. Mai (go)……………….………..to bed at 10 pm every night.

2. They (not watch)……………………………………TV now.

C. READING

I. Read the passage carefully and fill in the missing words: (Điền từ còn thiếu vào chỗ trống)(1.0 m)

Miss Trinh is a singer . She is small (1)…………… thin. She has long black hair and (2) ………..oval face. She (2)………… black eyes , a small nose and full lips . She (4) ……….….young and beautiful.

II. Read the passage carefully and do as directed: (Đọc kỹ đoạn văn và làm theo yêu cầu đề bài) (2.0ms)

Today is Sunday. Mrs. Brown goes to the market in the morning. She needs many things.

First, wants some meat, one kilo of fish and five hundred grams of beef. Then, she wants some vegetables. She needs three cans of peas and one kilo of tomatoes. Finally, she wants two cans of beer and four bottles of mineral water. She goes home by taxi.

Chọn đúng (T) hay sai (F): (1.0m)

1. She wants some meat and some vegetables.

2. She wants a half of kilo of beef.

Trả lời những câu hỏi sau: (1.0m)

1. How much fish does she want?

….…………………………………………………………

2. Does she need one kilo of tomatoes?

………………………………………………………........

D. WRITING

Rewrite the following sentences as directed (Làm theo yêu cầu) (2.0 ms)

1. want/Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water. (Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh)

->……………………………………………………………………………………………………………

2. A cake is 5.000d. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)

->……………………………………………………………………………………………………………

3. My sister has long hair. (Đổi sang câu phủ định)

->……………………………………………………………………………………………………………

4. They go to school ……..………..Monday. (Điền giới từ thích hợp)

5. Her chair is old. (Đổi sang dạng số nhiều)

->……………………………………………………………………………………………………………

6. Do you like English? (Trả lời câu hỏi về chính bản thân mình)

->…………………………………………………………………………………………………………...

7. Strong # ……………………… (Viết từ trái nghĩa)

8. Tôi thích ăn bánh mỳ và uống sữa vào bữa sáng. (Dịch sang Tiếng Anh)

->…………………………………………………………………………………………………………...

Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6

A. LISTENING

I.

1. rice 2. meat 3. thirsty 4. milk

II.

1. a 2. c 3. c 4. b

B. LANGUAGE FOCUS

I.

1. D 2. A

II.

1. any 2. for 3. can 4. 200 grams

5. what 6. much 7. travelling 8. food

III.

1. goes 2. are not watching

C. READING

I.

1. and 2. an 3. has 4. is

II.

a. 1. F 2. T

b. 1. She wants one kilo of fish.

2. Yes, she does.

D. WRITING

1. Tom and Mary want two glasses of water.

2. How much is a cake?

3. My sister does not have long hair.

4. on

5. Her chairs are old.

6. Yes, I do/ No, I don’t.

7. weak

7. I’d like some bread and some milk for breakfast.

MATRIX

Themes

Contents

Level

Total

Rate

Knowledge

Comprehension

Application

High application

Multiple choice

Writing

Multiple choice

Writing

Multiple choice

Writing

Multiple choice

Writing

Listening 1

Listening 2

-Gap-filling

- Multiple choice

4 (1)

4(1)

8

(2)

20%

Language focus

-Phonetic

-Vocab

-Verb form

-Prep

2

6

1

(2.5)

4

(1)

1

(0.25)

14

(3.75)

30%

Reading 1

Reading 2

- Multiple choice

-Answer

4(1)

3(1.5)

7

(2.5)

25%

Writing 1

Writing 2

-Wish sentence

-Passive

-Used to

-Complete the sentences

2(0.5)

2

1

1

(1)

1

1

(1)

8

(2.5)

25%

Total number

11(2.75)

4(1)

9(2.25)

7(2.5)

4(1)

2(1)

37 (10.0)

100%

Total rate

35%

40%

15%

10%

-----------

Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm