Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Trà An năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có file nghe
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tiếng Anh lớp 6 có file nghe dành cho học sinh lớp 6 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Đề kiểm tra tiếng Anh dành cho học sinh lớp 6 số 1
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BÌNH THUỶ TRƯỜNG THCS TRÀ AN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian: 45 phút |
PART I. LISTENING (1,5 ms)
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn bức tranh đúng mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C)
PART II. PHONETIC- LEXIO – GRAMMAR (3 ms)
I. Choose the best answer to complete the sentences by circling A, B, C or D
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau bằng cách khoanh tròn A,B, C or D)
1. - ............... do you spell your name? – L- A- N
A. What B. Where C. When D. How
2. - ................. do you live? – I live in Vietnam.
A. What B.Where C. When D. How
3. Which word is the odd one out? (Từ nào khác loại với những từ còn lại?)
A. sister B. teacher C. father D. mother
4. Which imperative talks about the picture correctly?
( Mệnh lệnh nào nói đúng về bức tranh?)
A. Sit down B. Come in
C. Close your book D. Stand up
5. Which word has the underlined part pronounced differently from the others?
(Từ nào có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại?)
A. books B. boards C. pens D. chairs
6. Which word has main stress differently from the others?
(Từ nào có trọng âm chính được nhấn khác với những từ chọn lại?)
A. family B. stereo C. telephone D. eraser
7. This is my mother. ......... name is Nga.
A. His B. Her C. Your D. Their
8. Ba: Good morning, Lan
Lan: ............................ .
A. Fine, thanks B. Goodbye
C. Good afternoon D. Good morning, Ba
9. They ....................... students.
A. is B. am C. are D. be
10. forty + sixty = ......................
A. hundred B. ninety C. eighty D. seventy
11. I live............. Can Tho city.
A. on B. in C. at D. with
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6
PART I. LISTENING
1. A 2. C 3. B 4. A 5. C 6. B
PART II. PHONETIC – LEXIO – GRAMMAR
1. D 2. B 3. B 4. D 5. A 6. D
7. B 8. D 9. C 10. A 11. B 12. C
PART III. READING
A. Answer the questions
1. There are four.
2. He is a dotor.
3. She is a teacher.
4. Yes, he is.
B. True or False
1. F 2. T
PART IV. WRITING
1. How many books are there?
2. How old are you?
3. This is my family.