Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị Trấn Di Lăng, Quảng Ngãi năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Hải Phòng năm học 2015 - 2016

A. LISTENING

I. Listen to the passage then write True (T) or (False) for each sentence. (1 điểm)

1. Bill is in grade six at Rosemarrick Lower Secondary School.

2. After his lessons, he likes to play sports game.

3. The game he likes best is "hungry bird".

4. He often plays it for an hour before dinner

5. He hopes that he can create a new kind of computer game in the future.

II. Listen to passage then fill in each blank to complete the sentences. (1 điểm)

1. Trung can..........the guitar.

2. He love to watch ...............on TV.

3. He doesn't do much............

4. He often goes ...................with his friends on .......days.

B. USE OF ENGLISH

Question 1. Odd one out. Which underlined part is prounced differently in each line. (0,5 điểm)

1. A. thirsty B. throw C. theme D. there

2. A. breathe B. fourth C. tooth D. warmth

3. A. then B. thing C. them D. their

4. A. studio B. documentary C. cute D. industry

Question 2. Choose the correct answer A,B, C or D. (1 điểm)

1. ..................do you go to the gym? – By bus.

A. What B. How C. Why

2. – What's your favorite ................? – I like swimming.

A. subject B. game C. sport

3. You should wear ...........to protect your eyes from the chlorine in the water.

A. glasses B. goggle C. goggles

4. Who ..............the first person in the room yesterday?

A. is B. was C. were

5. Last summer, I ...............sailing with my father on the river near my house.

A. go B. gone C. went

Question 3. Find the odd A,B,C or D. (0,5 điểm)

1. A. boxing B. cycling C. swimming D. telling

2. A. chess B. game C. karate D. aerobics

3. A. during B. running C. fishing D. skiing

4. A. did B. had C. ate D. looked

Question 4. Match one word in A with one word in B. (0,5 điểm)

A B

1. do

2. go

3. watch

4. play

5. eat

a. a football game

b. boxing

c. noodles

d. table tennis

e. skiing

C. READING (2 điểm)

Read the letter and choose the best word (A,B or C) to each space.

Dear Grandma,
I am (1).............to you from England. It is fantastic. Yesterday morning, I went to a horse riding (2) ................There was a very (3) ................girl with a black horse. She was only fifteen, and that was her (4)....................horse. It was very beautiful. The girl was very skillful. We all got (5) ...............every time the horse jumped the fence. She won a gold medal and we all clapped loudly.

Here are some photos of the competition. They are really great, aren't they, Grandma?

I miss you and love you so much.

Your grandson,

Nam

1. A. writes B. writing C. write

2. A. compete B. competing C. competition

3. A. young B. new C. old

4. A. grandfather B. grandfather's C. grandfather'

5. A. excited B. bored C. exciting

D. WRITING

I. Write the past form of the following verbs. (1 điểm)

1. wear - .................

2. hear - .................

3. tell - .................

4. have - .................

5. take - .................

6. win - .................

7. meet - .................

8. go - .................

9. eat - .................

10. get - .................

II. Use the conjunction at the end of each group to connect the sentences. (1,5 điểm)

1. You can watch TV now. You do not spend too much time on it. (but)

......................................................................................

2. The Haunted Theatre is frightening. Children love it. (Although)

...........................................................................................

3. It was a sunny day. We decided to go sightseeing. (so)

...........................................................................................

III. Change the following sentence into negative and question form. (1 điểm)

We met a newsreader last week.

(-)....................................................................................

(?)....................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm