Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 trường THCS Văn Hải, Ninh Bình năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2016

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 trường THCS Văn Hải, Ninh Bình năm học 2015 - 2016 với các dạng bài tập hữu ích. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo và làm bài nhé!

Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 trường THCS Xuân Áng, Phú Thọ năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 trường THCS Thị Trấn Di Lăng, Quảng Ngãi năm học 2015 - 2016

Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2015 - 2016

I. Choose the word that has the underlined letter pronounced differently the rest (1pt)

1. A. roof B. stood C. look D. poor

2. A. Christmas B. chemistry C. machine D. character

3. A. future B. Run C. Use D. build

4. A. Started B. Worked C. visited D. decided

II. Choose the most table words or phrases to complete the sentences. (2pts)

1. It's ...........................................to travel around Viet Nam.

a. interesting b. interested c. interestingly d. interestedly

2 Would you mind ........... the windows?

a. to close b. closing c. close d. closed

3. ..................... you mind if I smoked?

a. Could b. Don't c. Do d. Would

4 My sister likes sweets .................from chocolate.

a. make b. made c. to make d. making

5. This is the first time Shannon ......................... rice paddies.

a. see b. seeing c. saw d. has seen

6. Ba is studying very hard ............... ............. pass the final exam.

a. for b. in order to c. so as d. so that

7. The money.......................... in the robbery was never found.

a. stole b. steal c. stolen d. stealing

8. Every milk bottle can .......................... thirty times.

a. reuse b. reused c. be reused d. be reuse

III. Put the verbs in brackets into the correct forms. (1pts)

1. Lan (do) .................. the housework everyday

2. He (work) .......................... in this hospital for 20 years.

3. Would you mind if I (use).........................the phone?

4. The boy (watch)........................TV in the living – room is Son.

IV. Give the correct form of the words. (1pt)

1. Every week, there are two ................. from Hanoi to Nha Trang. (fly)

2. It started to rain ................. when we were walking back to the hotel. (heavy)

3. It is difficult to find..................... at busy time in this town. (accommodate)

4. Tim and Shannon want to visit an .....................institute in Vietnam. (ocean)

V. Read the passage, then answer the questions. (2pts)

It was the first time Jim went to Ho Chi Minh City with his parents. After leaving the airport, the family got to the Rex Hotel by a taxi. They went upstairs to their room on the fifth floor. Jim visited many beautiful sights such as: Nha Rong harbor, Dam Sen Park, Suoi Tien and Sai Gon Water Park. Jim bought many souvenirs for his friends at Sai gon shopping mall. The next day, his family came into a famous vegetarian restaurant to enjoy delicious food.

1. Was it the first time Jim went to Ho Chi Minh City with his parents?

.............................................................................................................................

2. How did they get to the Rex Hotel?

.............................................................................................................................

3. Did they visit Nha Rong harbor?

.............................................................................................................................

4. Where did Jim buy souvenirs for his friends?

..............................................................................................................................

VI. Complete the sentences to make it not changing the meaning (3pts)

1. People speak English all over the world.

- English ........................................................................................

2. Could you please give me some information about the English course, please?

- Would you mind.................................................................................................

3. They buy a gift for their mother today.

- A gift........................................................................................................................

4. Can I use your dictionary?

- Do you mind .................................................................................

5. The man is Mr. Binh. He is speaking to his students. (present participle)

- The man ......................................................................................

6. The book is very interesting. It was written by To Hoai. (past participle)

- The book .....................................................................................

The end

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm