Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Văn An, Hải Dương năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn Tiếng Anh lớp 6 có file nghe và đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Văn An, Hải Dương năm học 2015 - 2016 có kèm file nghe và đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn thi học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng luyện tập nhé!

Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Bình Giang, Hải Dương năm 2015

Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn Tiếng Anh phòng GD&ĐT Bảo Lộc - Lâm Đồng

Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Đồng Phú - Quảng Bình

Câu 1 (1,25điểm). Listen and tick.

Đề kiểm tra 45 phút học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6

Câu 2 (1,25điểm). Listen and complete.

1. A: What's the ____________with you?

B: I've got a headache.

2. A: What character do you like?

B: I like the fox. It's very _________________.

3. A: What's _________________ like in your country?

B: Well, it's often cool. There are a lot of flowers

4. A: How _________________ does it take to get there by train?

B: Five hours.

5. A: What will the weather be like tomorrow?

B: It'll be very _______________ and snowy.

Câu 3 (2,5điểm). Choose the correct answer. Circle A, B ,C or D.

1. Lan always......... to school on weekdays.

A. go B. goes C. going D. went

2. What.... you........ this summer vacation?

A. do-do B. are-doing C. is - going to do D. are – going to do

3- I ............ Ho Chi Minh's Mausoleum.this summer vacation.

A. visit B. is going to visit C. am going to visit D. am visiting

4. I never go swimming in the Winter because I don't like ..... weather.

A. hot B. warm C. cold D. cool

5. My mother ............. in the kitchen now.

A. cook B. is cooking C. cooked D. cooks

6. I often .............. tennis in the afternoon.

A. plays B. am playing C. play D. played

7. Let's............ an English song

A. singing B. to sing C. sing D. sings

8. What about............. by car?

A. going B. go C. to go D. goes

*Choose the words which has underlined part pronounced different from others:

9. A. skip B. swim C. twice D. picnic

10. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

Câu 4 (1,25 điểm). Read the passage, then decide whether each statement below is True - đúng (T) or false= sai (F)?

Nam likes hot weather. He usually goes swimming in the summer. In the fall, he sometimes goes fishing with his friends. He doesn't often go jogging in the winter. When it's cold, he stays at home and reads books. In the spring, the weather is warm, he goes walking or camping twice a week. He is going to Hanoi for 2 weeks this summer.

Statements

T

F

1. Nam always goes swimming in the summer

2. He often goes jogging in the winter.

3. It’s warm in the spring.

4. He never goes fishing with his friends.

5. He is traveling to Hanoi for 2 weeks this summer.

Câu 5 (1,75 điểm). Read the passage carefully and answer the questions:

There are four seasons in a year in our country. They are Spring, Summer, Fall and Winter. In the Spring, the weather is usually warm. There are many flowers in this season. After Spring, it is the Summer. In the Summer the days are long and the nights are short. We often go on vacation in the Summer. Fall is a nice season. The weather is often cool. In the Winter, it's usually very cold. The days are short and the nights are long. We always wear warm clothes in the Winter.

1. How many seasons are there in your country?

..........................................................................................

2. Are there many flowers in Spring ?

.........................................................................................

3. What is the weather like in the Fall?

........................................................................................

4. Why do you never go swimming in the winter ?

..........................................................................................

Câu 6 (1,0 điểm). Order these words into a correct sentence. (Sắp xếp những từ sau thành câu đúng).

1. Hai/ what/ does/ do/ time/ free /in /his/ ?

...........................................................................................................................................

2. the/ it/ in/ winter/ is/ cold/ often/.

...........................................................................................................................................

Câu 7 (1,0 điểm). Use the given words to make sentences (Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh).

1. What about/ go/ Con Son Pagoda?

....................................................................................................................................

2. We/ not/ often/ take a shower/ morning.

.........................................................................................................................................

======the end======

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm