Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lý lớp 8 trường THCS Đan Phượng năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lý lớp 8
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2015 - 2016 trường THCS Đan Phượng là đề thi học kì II lớp 8 môn Địa lý được VnDoc sưu tầm và giới thiệu dành cho các bạn học sinh lớp 8 tham khảo chuẩn bị cho kì thi cuối học kì II sắp tới. Mời các bạn tải đề kiểm tra 1 tiết địa 8 học kì 2 này về tham khảo.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Toàn Thắng, Hải Dương
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 8 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 8 trường THCS Trần Khánh Dư, Kom Tum
TRƯỜNG THCS ĐAN PHƯỢNG | KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II Năm học 2015 - 2016 Môn: Địa lí 8 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng (1,0 điểm)
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 8 quốc gia C. 10 quốc gia
B. 9 quốc gia D. 11 quốc gia
Câu 2. Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài khoảng
A. 4 600 km. C. 3 260 km.
B. 2 360 km. D. 331 212 km.
Câu 3. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được kết quả đúng (1,0 điểm)
Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam
A. Điểm cực | B. Địa danh hành chính | Kết quả |
1. Bắc | a. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà | 1 - ...... |
2. Nam | b. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên | 2 - ...... |
3. Đông | c. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 3 - ...... |
4. Tây | d. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 4 - ...... |
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Vì sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?
Câu 2 (2,0 điểm): Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Câu 3 (3,0 điểm): Hãy nêu sơ lược về quá trình hình thành lãnh thổ nước ta qua giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 4 (2,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Địa chất - khoáng sản) và kiến thức đã học, em hãy vẽ lại các kí hiệu và cho biết nơi phân bố của một số loại khoáng sản theo mẫu sau:
STT | Loại khoáng sản | Kí hiệu trên bản đồ | Phân bố các mỏ chính |
1 | Than đá | ||
2 | Khí đốt | ||
3 | Crôm | ||
4 | Sắt | ||
5 | Thiếc |